oscillation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oscillation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oscillation trong Tiếng pháp.
Từ oscillation trong Tiếng pháp có các nghĩa là dao động, sự dao động, sự lắc lư, Dao động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oscillation
dao độngverb |
sự dao độngnoun |
sự lắc lưnoun |
Dao độngnoun |
Xem thêm ví dụ
Ce qui est intéressant, c'est que la salamandre a gardé un circuit très primitif, très similaire de celui de la lamproie, ce poisson primitif qui ressemble à une anguille Il semble que durant son évolution, de nouveaux oscillateurs neuronaux ont été ajoutés pour contrôler les membres pour produire la locomotion des jambes. Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân. |
La résonance de Laplace actuelle est incapable de faire osciller l'excentricité de l'orbite de Ganymède sur une valeur plus élevée. Hiệu ứng cộng hưởng Laplace hiện tại khiến cho độ dẹt quỹ đạo của Ganymede không thể đạt giá trị cao hơn. |
Je vais d'abord créer un oscillateur d'onde sinus et nous allons appeler « Ge » le générateur d'onde. Trước tiên, tôi sẽ tạo một dao động hình sin,... ...và đặt nó là sóng nguồn,.... ...kí hiệu là "Ge". |
Durée d’oscillation variable. Tinh bột biến tính. |
Alors que la ballerine déploie et rétracte sa jambe à chaque tour, la quantité de mouvement oscille entre sa jambe et son corps, ce qui la maintient en mouvement. Vì nghệ sĩ ballet luôn vung chân và gập lại trong mỗi lần xoay, quán tính di chuyển qua lại giữa chân múa và cơ thể, giữ cô ấy ở trạng thái chuyển động. |
Il utilise un extraordinaire franc-parler : « L'attitude des troupes envers les SS et la police oscille entre le dégoût et la haine. Vì những hành vi bạo lực đó, nhận định của quân đội về SS và cảnh sát...dao động giữa sự ghê tởm và căm thù". |
“ Notre vieille maison a oscillé comme un cocotier, mais elle est restée debout, rapporte Ron. Anh kể: “Căn nhà cũ kỹ của chúng tôi chao qua chao lại như ngọn dừa trước gió, nhưng vẫn không bị sụp. |
L'interviewer : Bien, finalement le pont de simulation est achevé, et je peux le faire osciller. Cuối cùng thì mô hình cây cầu đã hoàn thành và tôi có thể làm nó lung lay. |
Devant moi, un grand bâtiment administratif oscille d’un côté à l’autre et des briques commencent à tomber d’un édifice plus ancien à ma gauche tandis que la terre continue à trembler. Trước mặt tôi là một văn phòng cao ốc lắc lư từ bên này sang bên kia, và gạch bắt đầu rớt xuống từ một tòa nhà cũ hơn ở bên trái của tôi trong khi mặt đất tiếp tục rung chuyển. |
Au cours des étapes suivantes du programme d'essais en vol, les tests d'aéroélasticité montrent que les ailes souffrent d'oscillations parasites sous certaines conditions. Trong thời gian diễn ra những giai đoạn sau đó của chương trình thử nghiệm bay, thử nghiệm rung khi bay chỉ ra rằng cánh phải chịu dao động dưới những điều kiện nhất định. |
Rodney Jerkins accompagne les paroles de la chanson avec une piste qui oscille en dynamique, et qui amène régulièrement des éléments différents (rythme, programme de batterie 808, cordes synthétisées, et un style des années 1970 wah-wah dans le lèchement des guitares) dans et hors du mix. Rodney Jerkins đã cho ca khúc thêm phần lời đệm và lời chính, mang đến cho người nghe một cảm giác lạ lẫm (sử dụng đảo phách, kỹ thuật trống 808, tổng hợp nhạc cụ, và phong cách đánh guitar thập niên 1970, kiểu wah-wah) trong và ngoài bản phối. |
Cela n'eut quasiment aucun effet et l'avion continua à osciller. Tuy nhiên việc này hầu như không mang lại tác dụng, và chiếc máy bay tiếp tục bị dao động. |
Mais nous avons dépassé le vertige, les oscillations des élévateurs, la forte odeur et le stress de ne pas finir dans les temps. Nhưng chúng tôi vượt qua nỗi sợ độ cao, thang chòng chành, mùi nồng nặc của rác và cả áp lực về thời gian nữa. |
De plus, relativement au plan galactique, la trajectoire du Soleil oscille environ 2,7 fois par orbite. Thêm vào đó, Mặt Trời dao động lên và xuống so với mặt phẳng thiên hà khoảng 2,7 lần trong một quỹ đạo. |
Et il a oscillé. Và nó nhấp nháy. |
Théia oscille par rapport à la Terre jusqu'à approximativement 4,533 milliards d'années, date à laquelle elle entre en collision selon un angle oblique faible. Theia đu đưa tới lui theo Trái Đất cho tới khi, cuối cùng, cách nay khoảng 4.533 tỷ năm (có lẽ 0 giờ 05 phút đêm theo giờ cái đồng hồ của chúng ta), nó va chạm vào Trái Đất theo một góc thấp và chéo. |
Cependant, un amplificateur à contre-réaction peut être instable de telle sorte qu'il peut osciller. Tuy nhiên một bộ khuếch đại phản hồi âm có thể bị bất ổn định và trở nên dao động. |
Pour l'instant, le retour sur investissement du solaire oscille entre 30 et 50 ans. Ngay lúc này, thu hồi vốn cho năng lượng MT là từ 30-50 năm |
Le 11 février 1945, en transit dans la Grande Baie australienne pendant une tempête, le Nizam est frappé par une vague scélérate, faisant osciller le navire à presque quatre-vingt degrés, au cours duquel dix marins passèrent par-dessus bord. Vào ngày 11 tháng 2 năm 1945, đang khi băng qua Great Australian Bight trong hoàn cảnh thời tiết xấu sau khi đại tu, Nizam bị một cơn sóng lớn đánh trúng khiến nó bị lật nghiêng gần 80 độ, quét mười thủy thủ rơi xuống biển; họ không bao giờ được tìm thấy. |
il oscille comme une cabane dans le vent. Nó ngả nghiêng như chòi trước gió. |
Le train oscil e, est-il en train de s'arrêter ? Con tàu lắc lư, nó đang dừng sao? |
La tension maximale de l'oscillation peut être très élevée. Kích thước của bạch tuộc có thể rất lớn. |
Horrifiée, délirante, Juana vit la gondole osciller, Imperia fut précipitée, la gondole chavira... Kinh hãi, khiếp sợ, Juana thấy chiếc du thuyền tròng trành, Imperia bị rơi xuống sông... |
Au sujet d’un événement qui a changé la face du monde, l’économiste français Alfred Fabre-Luce fit ce commentaire: “La guerre de 1914 constitue la secousse initiale dont sont nées les oscillations qui nous ébranlent encore.” Bình luận về một biến cố đã làm thay đổi bộ mặt thế-giới, kinh-tế-gia người Pháp tên là Alfred Fabre-Luce đã nhận xét: “Thế-chiến năm 1914 là sự rúng động khởi đầu đã gây ra các sự rúng động khác mà vẫn còn tiếp tục cho đến ngày nay”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oscillation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới oscillation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.