ossature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ossature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ossature trong Tiếng pháp.

Từ ossature trong Tiếng pháp có các nghĩa là cốt, sườn, cơ cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ossature

cốt

noun

sườn

noun

cơ cấu

noun

Xem thêm ví dụ

Une fois que l’ossature en bois est prête, un fabricant qualifié en fait un instrument de musique exceptionnel.
Khi đục xong phần thân, người làm trống khéo léo biến nó từ một khuôn gỗ rỗng thành một loại nhạc cụ độc đáo.
Il s’agira la plupart du temps des points principaux formant l’ossature de votre exposé, mais éventuellement aussi d’autres idées qui sont d’une utilité particulière à votre auditoire.
Đây thường là những điểm chính mà bạn dùng để khai triển bài giảng, nhưng cũng có thể bao gồm những ý tưởng khác có giá trị đặc biệt cho cử tọa.
New York possède donc déjà une bonne ossature de jeunes prometteurs.
Hiện nay đây là điểm du lịch dã ngoại mới của Hà Nội được nhiều bạn trẻ ưa thích.
Les troubles politiques étaient fréquents, les jugements étaient pervertis par des pots-de-vin, et l’hypocrisie gangrenait l’ossature religieuse de la société.
Nào là bất ổn về chính trị thường xảy ra, nào là hối lộ làm hư hỏng tòa án, và sự giả hình làm tan nát cơ cấu về tôn giáo của xã hội.
Il en est de même de l’ossature de votre corps, que soutiennent les muscles.
Cũng vậy đối với cấu trúc xương của cơ thể khi bị bắp thịt ghì chặt.
Ca change la forme de l'ossature.
Nó làm thay đổi cấu trúc xương.
Le sanctuaire était une structure rectangulaire, grosso modo une grande tente sur une ossature de bois.
Đền tạm có cấu trúc hình chữ nhật, nói chung là một lều rất lớn nằm trên nền gỗ.
Le médecin qui l'a recousu dit que j'ai une excellente ossature, donc ça devrait prendre.
Nhưng bác sĩ đã khâu nó lại và nói rằng tôi có cấu trúc xương rất tốt, nên mong là nó sẽ ổn.
En 1871, les marines privées sont dissoutes et leurs onze navires sont ajoutés aux sept de l'ancienne flotte du Bakufu Tokugawa, pour former l'ossature de la nouvelle marine.
Tháng 7-1869, các lực lượng hải quân của các lãnh địa bị giải tán, và 11 chiếc tàu của các phiên đó được sáp nhập chung vào 7 chiếc còn lại của lực lượng hải quân Mạc phủ Tokugawa để tạo nên nòng cốt của Hải quân Đế quốc Nhật Bản mới.
L’ossature métallique est mangée par la rouille.
Sườn nhà bằng thép bị rỉ sét.
Le médecin qui l' a recousu dit que j' ai une excellente ossature, donc ça devrait prendre
Nhưng bác sĩ đã khâu nó lại và nói rằng tôi có cấu trúc xương rất tốt, nên mong là nó sẽ ổn
La quasi-totalité de ces joueurs forment l'ossature de l'équipe jusqu'en 1998.
Hầu hết các cầu thủ trên tạo thành xương sống của đội cho đến năm 1998.
À l’heure où nous écrivons, après seulement deux jours, on est en avance sur le programme: les fondations, l’ossature, les chevrons et le toit ont été posés.”
Ở giai đoạn này, chỉ hai ngày sau khi bắt đầu công việc, người ta đã dựng nền, khung nhà, rui và mái, trước thời hạn”.
L'ossature est très forte.
Bộ xương rất mạnh.
Cette liste des rois babyloniens, perses, grecs et romains est considérée comme l’ossature de la chronologie de l’histoire ancienne, dont la période néo-babylonienne.
Danh sách của Ptolemy được xem là tài liệu chính để xác định niên đại lịch sử cổ xưa, bao gồm thời kỳ Tân Ba-by-lôn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ossature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.