osciller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ osciller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osciller trong Tiếng pháp.
Từ osciller trong Tiếng pháp có các nghĩa là dao động, lắc lư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ osciller
dao độngverb Des gorgones oscillent avec les vagues. San hô sừng dao động cùng sóng biển. |
lắc lưverb |
Xem thêm ví dụ
Ce qui est intéressant, c'est que la salamandre a gardé un circuit très primitif, très similaire de celui de la lamproie, ce poisson primitif qui ressemble à une anguille Il semble que durant son évolution, de nouveaux oscillateurs neuronaux ont été ajoutés pour contrôler les membres pour produire la locomotion des jambes. Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân. |
Je vais d'abord créer un oscillateur d'onde sinus et nous allons appeler « Ge » le générateur d'onde. Trước tiên, tôi sẽ tạo một dao động hình sin,... ...và đặt nó là sóng nguồn,.... ...kí hiệu là "Ge". |
“ Notre vieille maison a oscillé comme un cocotier, mais elle est restée debout, rapporte Ron. Anh kể: “Căn nhà cũ kỹ của chúng tôi chao qua chao lại như ngọn dừa trước gió, nhưng vẫn không bị sụp. |
Devant moi, un grand bâtiment administratif oscille d’un côté à l’autre et des briques commencent à tomber d’un édifice plus ancien à ma gauche tandis que la terre continue à trembler. Trước mặt tôi là một văn phòng cao ốc lắc lư từ bên này sang bên kia, và gạch bắt đầu rớt xuống từ một tòa nhà cũ hơn ở bên trái của tôi trong khi mặt đất tiếp tục rung chuyển. |
Rodney Jerkins accompagne les paroles de la chanson avec une piste qui oscille en dynamique, et qui amène régulièrement des éléments différents (rythme, programme de batterie 808, cordes synthétisées, et un style des années 1970 wah-wah dans le lèchement des guitares) dans et hors du mix. Rodney Jerkins đã cho ca khúc thêm phần lời đệm và lời chính, mang đến cho người nghe một cảm giác lạ lẫm (sử dụng đảo phách, kỹ thuật trống 808, tổng hợp nhạc cụ, và phong cách đánh guitar thập niên 1970, kiểu wah-wah) trong và ngoài bản phối. |
Cela n'eut quasiment aucun effet et l'avion continua à osciller. Tuy nhiên việc này hầu như không mang lại tác dụng, và chiếc máy bay tiếp tục bị dao động. |
Mais nous avons dépassé le vertige, les oscillations des élévateurs, la forte odeur et le stress de ne pas finir dans les temps. Nhưng chúng tôi vượt qua nỗi sợ độ cao, thang chòng chành, mùi nồng nặc của rác và cả áp lực về thời gian nữa. |
Pour l'instant, le retour sur investissement du solaire oscille entre 30 et 50 ans. Ngay lúc này, thu hồi vốn cho năng lượng MT là từ 30-50 năm |
il oscille comme une cabane dans le vent. Nó ngả nghiêng như chòi trước gió. |
Le train oscil e, est-il en train de s'arrêter ? Con tàu lắc lư, nó đang dừng sao? |
L’instabilité de l’économie mondiale, qui oscille entre des périodes de prospérité relative et des dépressions qui font perdre leur gagne-pain à des millions de gens, ajoute aussi aux craintes et aux inquiétudes du XXe siècle. Một nguyên-nhân khác cũng reo rắc sự sợ hãi và lo âu trong thế-kỷ 20 này là tình-trạng bấp bênh của nền kinh-tế thế-giới lung lay giữa những thời-kỳ thịnh vượng tương đối và những thời-kỳ suy nhược làm cho hàng triệu người thất-nghiệp. |
Il y a des oscillations dans l'orbite de la planète sur des périodes de centaines de milliers d'années qui changent le climat. Có rung động trong quỹ đạo trái đất hơn 100 ngàn năm qua đã thay đổi khí hậu. |
L'humidité relative oscille entre presque 100 % au matin et 60 % en milieu d'après-midi. Trung bình, độ ẩm tương đối khoảng 90% vào buổi sáng và 60% vào buổi chiều. |
Donc quand vous faites osciller ce petit morceau de feuille lenticulaire avec sa photo, les lèvres se synchronisent, avec une bande passante de zéro. Khi bạn dao động mảnh nhỏ của ô thấu kính trong bức ảnh, nó sẽ là đồng bộ hình dáng môi với băng thông bằng không. |
Lorsqu’il présentait l’offrande balancée des deux pains à pâte levée, le prêtre procédait souvent ainsi : il tenait les pains dans les paumes de ses mains, levait les bras et faisait osciller les pains de part et d’autre. Khi dâng hai ổ bánh có pha men này, thầy tế lễ thường cầm hai ổ bánh trong lòng bàn tay, giơ tay lên và đưa qua đưa lại từ bên này sang bên kia. |
Le voltage peut parfois osciller, mais il n'existe que deux options, une valeur de 1 V sera toujours considérée comme « basse ». Điện áp đôi khi dao động, nhưng chỉ có hai trường hợp một giá trị 1 vôn được xem là "điện áp thấp". |
Allan McRobie est un ingénieur des ponts de Cambridge, qui m'a écrit, suggérant qu'un pont de simulation devrait osciller de la même manière que le vrai pont -- à condition que nous le suspendions à des balanciers qui aient exactement la bonne longueur. Allan McRobie là kĩ sư cầu đường đến từ Cambridge và đã viết cho tôi, |
Donc, le CO2, le méthane et les calottes glaciaires étaient des rétroactions qui ont amplifié le changement de température de la planète, rendant ces anciennes oscillations climatiques énormes, même si le changement climatique a été lancé par un renforcement très faible. Vì thế CO2, khí metan, và băng chính là những phản ứng thổi phồng lên sự thay đổi nhiệt độ trái đất làm cho sự tranh cãi về khí hậu trở nên nghiêm trọng hơn, mặc dù biến đổi khí hậu bắt đầu từ những yếu tố nhỏ. |
Le prix des produits dérivés vendus par Key dans un Comiket oscille entre 3 000 et 5 000 yens,,,,. Gói sản phẩm Key bán tại Comiket kể từ Comiket 63 có giá dao động từ 3.000 đến 5.000 yên. |
La riposte des rabbins consista en une guerre verbale à outrance, au cours de laquelle ils firent subtilement osciller leurs enseignements au gré de leurs intérêts. Người ra-bi phản công bằng những lời tấn công kịch liệt một cách linh động khéo léo và sửa đổi sự dạy dỗ. |
Mais, comme dans ce premier cas, on peut montrer qu'en réalité il n'y aurait pas d'oscillation. Nhưng giống như trong trường hợp tính hiếu chiếu, chúng ta có thể thấy rằng sự dao động đó sẽ không xảy ra. |
Fourna frappe encore, l’ampoule qui pend au plafond oscille et entraîne mon petit frère dans sa valse. Fourna đánh tiếp, ngọn đèn treo trên trần nhà chao đảo và kéo em tôi theo điệu vũ quay tròn của nó. |
“ Nous sommes environ 140 proclamateurs, écrivent- ils, avec une assistance aux réunions qui oscille entre 250 et 300. Họ viết về hội thánh của họ: “Chúng tôi có khoảng 140 người công bố, trung bình có từ 250 đến 300 người dự nhóm họp. |
Avant 500 av. J.-C., il a peut-être pu osciller autour du point de Lagrange L5 (60° en retard par rapport à la Terre) avant de passer à L4 via L3. Theo ước tính vào năm 500 Công Nguyên, có thể tiểu hành tinh này dao động quanh điểm Lagrange L5 (60 độ sau Trái Đất), sau đó đi qua điểm L3 trước khi nhảy đến điểm L4. |
Faites-la osciller d’avant en arrière, Barto, dis-je. - Cho xe lui tới trước sau đi Barto – tôi bảo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osciller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới osciller
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.