oseille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oseille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oseille trong Tiếng pháp.

Từ oseille trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiền, rau chút chít, chi chút chít, Chi Chút chít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oseille

tiền

noun (tiếng lóng, biệt ngữ) tiền)

rau chút chít

noun (thực vật học) rau chút chít)

chi chút chít

noun

Chi Chút chít

Xem thêm ví dụ

Une fois cuisinée, l'oseille ne se conserve pas au réfrigérateur.
Luôn bảo quản thức ăn chưa dùng trong tủ lạnh.
Regardez-moi ce tas d'oseille!
Nhìn miếng pho mát ngon lành đấy mà coi.
L'oseille qu'on ramassera financera un parti opposé à la gauche.
Tiền từ việc buôn bán ma túy sẽ giúp họ đối đầu với bọn cánh trái.
Avant de manger de l’oseille sauvage, Marie demandait toujours à Laura : — As-tu bien fait attention ?
Trước khi ăn cỏ lá chua, Mary luôn luôn hỏi: - Em đã nhìn kỹchưa?
J'étais en train de nous faire de l'oseille.
Tôi vừa đi kiếm ăn lớn về đấy.
Regardez-moi ce tas d'oseille!
hãy xem miếng pho mát ngon lành đấy!
24 Les bœufs et les ânes qui travaillent la terre mangeront un fourrage additionné d’oseille, qu’on aura vanné avec la pelle et la fourche.
+ 24 Bò và lừa cày ruộng sẽ ăn cỏ khô trộn rau chút chít đã rê bằng xẻng và chĩa.
Charlie... Un shérif à l'ancienne, genre " l'oseille ou les pissenlits ".
Charlie, một loại cảnh sát trưởng kiểu đút-lót-hay-ăn-đạn thời xưa.
Prends l'oseille, pas un mot sur cette conversation.
Cầm lấy tiềnim miệng đi, chuyện lúc nãy xem như chưa nghe thấy.
Je veux profiter de mon oseille et de mon bébé.
Tao muốn phần của tao, tao sẽ về nuôi con tao tử tế.
Le bétail sera nourri avec “ un fourrage additionné d’oseille ”, un fourrage succulent servi dans les grandes occasions.
Súc vật sẽ được ăn “lúa... trộn với chua me”—một loại lúa ngon chỉ dành cho những dịp hiếm có.
On prend l'oseille, et on se barre avant l'aube.
Gom tiền và ra khỏi đó trước lúc mặt trời mọc.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oseille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.