otite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otite trong Tiếng pháp.

Từ otite trong Tiếng pháp có nghĩa là viêm tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otite

viêm tai

noun (y học) viêm tai)

Xem thêm ví dụ

Il a commencé à avoir des otites alors qu'il avait tout juste quatre mois.
Cậu bị nhiễm khuẩn tai khi mới bốn tháng tuổi.
Nous pourrions arrêter d'insister pour avoir une prescription pour l'otite de notre enfant avant d'être certain de ce qui l'a causée.
Chúng ta có thể dừng việc ra đơn thuốc cho trẻ nhiễm trùng tai trước khi không chắc hậu quả của nó.
La veille au soir de notre voyage à Hawaï, nous avons appris que Jonathon, notre fils de quatre ans, avait une double otite et qu’il ne pourrait pas prendre l’avion avant au moins trois ou quatre jours.
Cái đêm trước khi chúng tôi bay tới Hawaii, đứa con trai bốn tháng tuổi của chúng tôi, là Jonathon, được chẩn đoán bị nhiễm trùng hai tai, và chúng tôi được cho biết là nó không thể đi đâu được ít nhất là ba tới bốn ngày.
Effectivement, des otites à répétition avaient dégénéré en perte d'audition.
Rõ ràng nhiều đợt nhiễm trùng đã dẫn đến hậu quả là mất thính lực.
Il reçoit des antibiotiques pour soigner une otite.
Đứa bé phải dùng kháng sinh do bị nhiễm trùng tai.
Cela s'applique à n'importe quel enfant qui aurait attrapé un rhume, une otite, une infection de l'oreille, ou bien même une crise d'allergie.
Đó có thể là bất cứ đứa trẻ nào bị viêm tai giữa, nhiễm trùng tai, hay viêm mũi dị ứng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.