ôter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ôter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ôter trong Tiếng pháp.

Từ ôter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bỏ, cất, trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ôter

bỏ

verb

Alma n’a pas prié pour que ses afflictions lui soient ôtées.
An Ma không cầu nguyện để được cởi bỏ những nỗi đau khổ của ông.

cất

verb

Les obstacles et les difficultés n’ont pas été ôtés immédiatement au peuple.
Những thử thách và khó khăn không phải được cất ngay lập tức khỏi những người này.

trừ

verb

Mais cela ne lui ôte pas pour autant toute responsabilité morale.
Nhưng điều đó không miễn trừ họ khỏi mọi trách nhiệm đạo đức.

Xem thêm ví dụ

Il a pris des dispositions pour ôter le péché et la mort une fois pour toutes.
Ngài đã sắp đặt để vĩnh viễn loại trừ tội lỗi và sự chết.
4 Les vrais chrétiens luttent afin de ‘faire mourir les membres de leur corps pour ce qui est de la fornication, de l’impureté, de l’appétit sexuel, du désir mauvais et de la convoitise’; en outre, ils font des efforts pour ôter tout vieux vêtement qui contiendrait des fils de colère, de courroux, de malice, de propos outrageants et de paroles obscènes (Colossiens 3:5-11).
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
D'abord, ôter ces horribles panneaux.
Đầu tiên là thay mấy tấm ván xấu xí kia.
Puis il a supplié le Père : « Je ne te prie pas de les ôter du monde, mais de les préserver du mal » (verset 15).
Rồi Ngài khẩn nài cùng Đức Chúa Cha: “Con chẳng cầu Cha cất họ khỏi thế gian, nhưng xin Cha gìn giữ họ cho khỏi điều ác” (câu 15).
Jésus était disposé à se dessaisir de sa vie pour ses disciples; et ceux-ci doivent être prêts à faire de même: non pas ôter la vie à leurs compagnons dans la foi, mais sacrifier si nécessaire leur vie.
Họ phải sẵn lòng làm giống như thế—không phải giết người cùng đức tin, nhưng hy sinh chính mạng sống của họ nếu cần.
Un incendie à Saint-Pétersbourg en 1771 lui coûta son domicile, et faillit lui ôter la vie.
Một trận hỏa hoạn tại St. Petersburg năm 1771 khiến ông mất nhà và suýt nữa là mạng sống.
Aussi ses membres ne peuvent- ils de leur plein gré et en conscience ôter la vie à un humain.
Bởi lý do đó, và vì cớ lương tâm, những thành viên ấy không thể giết người”.
16 Pour ôter de la force à la Loi, les chefs religieux inventaient également des moyens de la contourner.
16 Giới lãnh đạo tôn giáo cũng nghĩ ra các phương kế “lách luật” để làm Luật pháp Đức Chúa Trời giảm hiệu lực.
* Les hommes essayèrent de lui ôter la vie, mais la puissance de Dieu le sauva, Moï 8:18.
* Người ta tìm cách để sát hại ông, nhưng quyền năng của Thượng Đế đã cứu ông, MôiSe 8:18.
Et un autre est sorti, un cheval couleur de feu; et à celui qui était assis dessus on a donné d’ôter la paix de la terre, pour qu’ils s’égorgent les uns les autres; et on lui a donné une grande épée.
Liền có con ngựa khác sắc hồng hiện ra. Kẻ ngồi trên ngựa được quyền cất lấy cuộc hòa-bình khỏi thế-gian, hầu cho người ta giết lẫn nhau; và có kẻ ban cho người một thanh gươm lớn.”
Mais les ajuster n’est pas suffisant pour ôter tous les infinis.
Song điều chỉnh chúng cũng chưa đủ để loại trừ tất cả các đại lượng vô cùng lớn.
19 Et il arriva qu’ils furent encore en colère contre moi et cherchèrent à porter la main sur moi ; mais voici, une des afilles d’Ismaël, oui, et aussi sa mère, et un des fils d’Ismaël plaidèrent auprès de mes frères, de sorte qu’ils se laissèrent attendrir le cœur ; et ils cessèrent de s’efforcer de m’ôter la vie.
19 Và chuyện rằng, họ lại tức giận tôi, và toan túm lấy tôi. Nhưng này, một người acon gái của Ích Ma Ên cùng bà mẹ và một người con trai của Ích Ma Ên đã van xin các anh tôi, đến đỗi đã làm mềm lòng họ, và họ đã thôi không cố tìm cách lấy mạng sống tôi nữa.
En effet, des hommes méchants complotaient pour la lui ôter parce qu’il disait la vérité.
Chỉ vì ngài nói thật nên những kẻ độc ác âm mưu giết ngài.
J’avais pris soin d’ôter la sécurité, quand un vrai problème de conscience m’a traversé l’esprit.
Tôi đã cẩn thận mở khóa an toàn, thì một vấn đề thực sự thuộc lương tâm lướt qua óc tôi.
C’est pourquoi celui qui ne veut pas recevoir la plus grande lumière se verra ôter toute la lumière qu’il a, et si la lumière qui est en toi devient ténèbres, voici, combien seront grandes ces ténèbres !
Do đó người nào sẽ không nhận được ánh sáng rực rỡ hơn thì có lẽ đã bị cất khỏi người ấy tất ca ánh sáng mà người ấy có; và nếu ánh sáng trong ta trở thành bóng tối, thì bóng tối này sẽ dày đặc biết bao!
Notons qu’en Révélation 6:4 il est dit que la guerre devait “ôter la paix [non pas d’une nation ou d’une région, mais] de la terre”.
Chúng ta lưu ý là Khải-huyền 6:4 nói rằng chiến tranh sẽ “cất lấy cuộc hòa-bình khỏi [không phải một quốc gia hay một vùng, mà là cả] thế gian”.
Hélaman devient grand juge et son serviteur empêche une bande secrète de lui ôter la vie
Hê La Man trở thành trưởng phán quan, và một người tôi tớ của ông ngăn chặn một đảng bí mật âm mưu giết ông
Le Seigneur avertit Léhi qu’il doit quitter le pays de Jérusalem, parce qu’il prophétise au peuple concernant son iniquité et que celui-ci cherche à lui ôter la vie.
Chúa báo trước cho Lê Hi biết ông phải rời khỏi xứ Giê Ru Sa Lem vì ông đã tiên tri cho dân chúng biết về sự bất chính của họ và họ tìm cách hủy diệt mạng sống của ông.
« Et un autre est sorti, un cheval couleur de feu ; et à celui qui était assis dessus on a accordé d’ôter la paix de la terre pour qu’ils se tuent les uns les autres ; et on lui a donné une grande épée » (Révélation 6:4).
“Một con ngựa khác chạy ra, màu đỏ như lửa; người cưỡi nó được quyền lấy đi sự hòa bình khỏi trái đất, hầu cho người ta tàn sát lẫn nhau; và người cưỡi ngựa được ban cho một thanh gươm lớn”.—Khải huyền 6:4.
Lis Alma 39:15-16, 19 et cherche comment Alma décrit la connaissance que Jésus-Christ viendrait ôter les péchés du monde.
Đọc An Ma 39:15–16, 19, và tìm kiếm cách An Ma đã mô tả sự hiểu biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô sẽ giáng lâm để cất đi những tội lỗi của thế gian.
C'est là que se tiennent la plupart des gens avant de s'ôter la vie.
Đây là vị trí những người tự sát đứng trước khi rời bỏ cuộc sống của mình.
” (Exode 4:19). À l’évidence, les ennemis de Moïse cherchaient à lui ôter la vie.
Rõ ràng, kẻ thù của Môi-se đã lùng hại mạng sống ông.
Après que les élèves ont dit ce qu’ils ont trouvé, soulignez le fait que Moroni écrit pour le profit des descendants des gens qui cherchent à lui ôter la vie.
Sau khi học sinh báo cáo điều họ đã tìm thấy, hãy nêu lên rằng Mô Rô Ni đã viết vì lợi ích của con cháu của những người tìm cách lấy mạng sống của ông.
Grâce à une communication humblement curieuse lors de collaborations internationales, nous avons appris que nous pouvions transformer la cheville pour qu'elle serve de genou quand nous devons ôter le genou avec le cancer.
Nhờ cuộc đối thoại khiêm tốn và tò mò trong chương trình hợp tác quốc tế, chúng tôi biết rằng có thể sử dụng mắt cá chân thay cho đầu gối khi phải cắt bỏ phần đầu gối bị ung thư.
J’ai pris conscience que le Royaume de Dieu était le seul moyen d’ôter toutes les injustices contre lesquelles je me battais.
Tôi đã hiểu rằng Nước Đức Chúa Trời là phương tiện thật sự để xóa bỏ mọi bất công mà tôi đấu tranh để chống lại”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ôter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.