ou encore trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ou encore trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ou encore trong Tiếng pháp.

Từ ou encore trong Tiếng pháp có các nghĩa là nếu không, kẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ou encore

nếu không

(or else)

kẻo

(or else)

Xem thêm ví dụ

Konan est surnommée par les ninjas d'Ame « Ange de Dieu » ou encore « Ange Messager ».
Raziel thường được gọi là "Người giữ bí mật cho Chúa" hay "Thiên thần của điều mầu nhiệm".
Fragilisation des os, insuffisance rénale, atrophie testiculaire, ou encore, perte d'odorat.
Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác.
Ou, encore mieux, prenons simplement des gens directement des urgences -- des infections communautaires des voies respiratoires non définies.
Hay thậm chí tốt hơn, hãy cùng đưa người ra phòng cấp cứu việc lây nhiếm qua đường hô hấp, dễ lan rộng ra cộng đồng và chưa xác định.
Un frère ou une sœur, ou encore une famille, a peut-être besoin d’encouragements.
Có thể có người nào hoặc gia đình nào cần được khích lệ.
On l'a probablement vécu hier, ou le jour d'avant, ou encore avant cela.
Có thể một trong chúng ta gặp như vậy trong ngày hôm qua, hoặc là ngày trước đó, hoặc là ngày trước đó nữa.
Ou encore, pensez au mouvement Occupy qui a bouleversé le monde en 2011.
Hay hãy nghĩ đến chiến dịch Ocupy đã làm chấn động thế giới năm 2011.
ou encore comment vous avez hérité de vos traits physiques ?
Có bao giờ bạn băn khoăn bạn thừa hưởng những đặc điểm từ cha mẹ như thế nào?
Ou encore mon appétit pour le rêve et l'imagination.
Có lẽ là sự ngon miệng tôi tới. hình dung và để mơ
Ou encore en donnant des réponses pertinentes lors des réunions.
Bạn cũng có thể tỏ lòng biết ơn qua việc góp lời bình luận ý nghĩa tại các buổi họp.
Lorsque les enfants font des expériences, nous appelons cela "tout essayer" ou encore "jouer".
Khi trẻ con làm thí nghiệm, chúng ta gọi đó là "chĩa mũi vào mọi chuyện" hay "nghịch ngợm."
Ou encore : Peux-tu prouver qu'on peut retrouver l'amour après un cœur brisé ?
Và một người khác viết, có một người viết, anh có thể chứng minh có thể chăng tìm được tình yêu một lần nữa sau khi trái tim anh tan nát?
Calliope a un satellite naturel connu, Linus, ou encore officiellement (22) Calliope I Linus.
Kalliope có một vệ tinh tự nhiên đã được biết đến tên là Linus hay (22) Kalliope I Linus.
Ils peuvent écrire, taper sur un clavier, dessiner ou encore enregistrer une histoire avec un dictaphone.
Họ có thể viết, đánh máy, hoặc vẽ vào nhật ký của họ, hoặc họ còn có thể dùng máy ghi âm để thu âm mình kể một câu chuyện.
Ou encore les personnes qui s’immolent pour attirer l’attention sur une cause.
Một thí dụ khác là những người tự thiêu nhằm gây chú ý đến một chính nghĩa nào đó.
Bien souvent il le fait comme un ‘serpent rusé’ ou encore comme un “ange de lumière” rebelle.
Nhiều lúc hắn cũng đến như con “rắn quỉ quyệt” và ngay cả “mạo làm thiên-sứ sáng-láng”.
Ou encore la franchise de ses rédacteurs?
Hay vì sự thật thà của những người viết?
Des choses comme androsténol, androsténone ou encore androstènedione.
Những thứ như androstenol, androstenone hay androstenedione.
de susciter de la reconnaissance pour quelque chose, ou encore de pousser à l’action ?
Mục đích của bạn có phải là nhằm xây dựng lòng trân trọng nơi cử tọa đối với điều gì đó hoặc thúc đẩy họ hành động chăng?
Ou encore, auquel de mes créanciers vous aurais- je vendus ?
Có chăng chủ nợ mà ta đã bán các ngươi?
Ou encore : “ Pour autant que cela dépend de vous, soyez en paix avec tous les hommes.
Thật thế, “nếu có thể được, thì hãy hết sức mình mà hòa-thuận với mọi người”.
Mais vous n'avez pas le temps, ni les ressources, ni l'expertise ou encore les moyens de les combattre.
Nhưng bạn cũng không có thời gian, sự giúp đỡ, chuyên gia pháp lí hay tài chính để đấu tranh với nó.
Et cet exécutable est un autre programme qui peut être de l'assembleur ou encore un bytecode.
Và việc thực thi này là 1 chương trình khác, có thể là ngôn ngữ Assembly, có thể là bytecode.
Vous êtes peut-être un légionnaire romain, ou un archer médiéval, ou encore un guerrier Zoulou.
Bạn có thể là một đấu sĩ La Mã, một xạ thủ thời trung cổ hay một chiến binh Zulu.
Ou encore : ‘ Mes enfants et mes petits-enfants vivent ailleurs et je ne les vois jamais !
Hay có phải bạn nói: ‘Con cháu tôi ở tỉnh khác, tôi chẳng bao giờ gặp chúng cả’?
Ou encore piquées par un soulier pointu.
Hay,, bị đâm bởi một đôi giày có mũi nhọn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ou encore trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.