oublié trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oublié trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oublié trong Tiếng pháp.

Từ oublié trong Tiếng pháp có các nghĩa là quên, không nhớ, không nhớ đến, coi thường, coi nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oublié

quên

(forgotten)

không nhớ

không nhớ đến

(forgot)

coi thường

(forgot)

coi nhẹ

(forgot)

Xem thêm ví dụ

N'oublie pas ce que tu me dois.
Đừng quên là em nợ chị những gì.
– Tu oublies avec qui tu es?
Các cậu quên là mình đang cưỡi rồng cùng với ai sao?
Avez-vous oublié le code?
Con quên quy tắc rồi sao?
Ces versets se lisent ainsi dans la Bible de Liénart: “Les vivants, en effet, savent qu’ils mourront, mais les morts ne savent rien, et il n’y a plus pour eux de salaire, puisque leur mémoire est oubliée. (...)
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Dans sa miséricorde, Dieu a promis le pardon si nous nous repentons et nous détournons de l’iniquité, au point que nos péchés seront oubliés.
Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa.
As-tu oublié que tu es une bombe?
Anh quên mình là 1 quả bom à?
J'avais oublié framboise.
Tớ đã không nói từ trề đúng không?
Oublie pas, j'ai fait travail gratis!
Đừng quên tôi làm việc này miễn phí đấy nhé.
Le conducteur à l’étude de livre utilisera une liste à jour pour s’assurer que personne dans son groupe n’a été oublié.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Oublie ça.
Quênđi.
Tous sont bel et bien oubliés.
Cả thảy đều bị quên mất từ lâu”.
Et oublie
Let it slide Để nó trôi đi
Une égratignure, déjà oubliée.
Chỉ là vết xước không đáng nhắc tới.
On oublie que l'autre a existé.
Sao chúng ta không quên đi người kia đã từng tồn tại nhỉ?
Le fermier a oublié qui il est et d'où il vient.
Thằng nhà quê đó đã quên mất mình đến từ đâu.
On oublie pas une fille comme ça ici.
Tôi không bao giờ quên được một cô gái như thế lại đến nơi này.
Et n'oublie pas la clef.
Nhớ để ý chìa khóa nhé
Je n'oublie jamais rien.
Tôi không bao giờ quên bất cứ điều gì.
« Où que vous soyez, quelque puisse être votre situation, vous n’êtes pas oubliés.
“Cho dù các [chị] em đang ở đâu, cho dù hoàn cảnh của các [chị] em ra sao đi nữa, các [chị] em cũng không bị quên lãng đâu.
A quelle vitesse de mauvaises notes sont oubliées dans l'ombre du pouvoir et de la richesse.
Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao!
Votre participation en cela ne sera pas oubliée
Công lao của ông trong việc này sẽ được ghi nhớ
Mais ce qui m'a vraiment surpris, ce dont je n'avais aucune idée c'était qu'on puisse souffrir comme ça et, qu'après, tout ce qu'on a vécu, votre histoire, soit nié enterré et oublié.
Nhưng điều thực sự làm tôi sửng sốt mà chính tôi cũng không hiểu, đó là bạn có thể đau khổ đến vậy và rồi, tất cả trải nghiệm, câu chuyện của bạn bị phủ nhận, chôn vùi, và quên lãng.
Bien que radicalement différente de ce qu’enseigne la chrétienté, cette vérité est entièrement en accord avec ce que le sage Salomon a écrit sous l’inspiration divine : “ Les vivants savent qu’ils mourront ; mais les morts, eux, ne savent rien, et ils n’ont plus de salaire [dans la vie présente], car leur souvenir est bel et bien oublié.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
Ainsi, il oublie qu'il n'a jamais foulé un champ de bataille.
Điều đó giúp nó quên 669 ) } là nó chưa từng ở gần một trận chiến thực sự nào.
N’oublie pas que, surtout au début, ils risquent de devoir s’adapter à la nourriture locale.
Đừng quên rằng họ có lẽ không quen với thức ăn của địa phương, đặc biệt là lúc đầu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oublié trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.