Ouest trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ouest trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ouest trong Tiếng pháp.

Từ Ouest trong Tiếng pháp có các nghĩa là tây, hướng tây, phía tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ouest

tây

noun (point cardinal opposé à l'est : le côté sur Terre où le Soleil se couche)

Je suis de la côte Ouest.
Tôi đến từ bờ biển phía tây.

hướng tây

noun (Une des quatre direction principales d'un compas, à 270°, conventionnellement dirigé vers la gauche sur les cartes. Direction du soleil couchant.)

Le convoi se dirige vers le nord-ouest en suivant la courbe de l’Euphrate.
Họ đi về hướng tây bắc, dọc theo sông Ơ-phơ-rát uốn lượn.

phía tây

noun (Une des quatre direction principales d'un compas, à 270°, conventionnellement dirigé vers la gauche sur les cartes. Direction du soleil couchant.)

Je suis de la côte Ouest.
Tôi đến từ bờ biển phía tây.

Xem thêm ví dụ

Pendant que les combats se déroulaient à l'Ouest, deux divisions du IIe Corps d'Ewell, qui rejoignaient Cashtown conformément à l'ordre de Lee de concentrer l'armée confédérée dans cette zone, rejoignent le champ de bataille depuis Carlisle et Harrisburg (au nord), tandis que le XIe corps du général nordiste Oliver O. Howard arrive par les routes de Baltimore Pike et Taneytown Road au sud de Gettysburg.
Khi hai bên giao tranh tại hướng Tây, hai Sư đoàn của Quân đoàn thứ hai dưới quyền Ewell, đã Tây tiến về phía Cashtown theo đúng như quân lệnh của Lee mà theo đó quân đội miền Nam phải tập kết tại đó, rồi lại chuyển về hướng Nam trên các đoạn đường Carlisle và Harrisburg mà tiến về Gettysburg, trong khi Quân đoàn XI (do Thiếu tướng Oliver O. Howard chỉ huy) kéo ồ ạt về hướng Bắc trên dải Baltimore và đoạn đường Taneytown.
Les eaux de la côte ouest sont celle du détroit de Davis, séparant le Groenland de l'ile de Baffin.
Vùng nước tại bờ biển phía tây thuộc eo biển Davis, chia tách Greenland với Đảo Baffin.
Ce genre est originaire de la région de l'ouest de l'océan Pacifique, de Nouvelle-Zélande, d'Australie orientale, d'Asie du sud, de Polynésie et d'Hawaï.
Chi này có nguồn gốc ở khu vực miền tây Thái Bình Dương, từ New Zealand, miền đông Úc, đông nam châu Á, Polynesia và Hawaii.
Mes grands frères ont pris la direction du nord et chacun est passé à l’Ouest par ses propres moyens.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Après Kernstown, l'Union réorganisa ses forces : le commandement de McDowell devint le Département de la Rappahannock ; le corps de Banks devint le département de la Shenandoah, tandis que l'ouest de la Virginie (aujourd'hui Virginie-Occidentale) devint le Mountain Department confié au major-général John C. Frémont.
Sau trận Kernstown quân miền Bắc được tổ chức lại: đội quân của McDowell đổi thành Cục Rappahannock, quân đoàn của Banks chuyển thành Cục Shenandoah, còn vùng phía tây bang Virginia (Tây Virginia ngày nay) trở thành Cục Mountain, do thiếu tướng John C. Frémont chỉ huy.
Nous somme dans le salon VIP, au bout du couloir ouest des arrivées.
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
Le chiffre aux Etats-Unis et en Europe de l'Ouest est 8 %.
con số vượt qua hoa kỳ và châu âu là 8 %
Ça peut fortifier votre courage de savoir... que Pompée bivouaque à quelque 30 kilomètres à l'ouest de nous... et que l'armée de Lucullus approche du sud... par marche forcée de nuit.
Có thể các ngươi sẽ thêm dũng khí khi biết... rằng Pompey lúc này đang đóng quân ở cách chúng ta 20 dặm về phía Tây... và rằng quân đội của Lucullus đang đến từ phía Nam... bởi lệnh tuần hành đêm bắt buộc.
Les Alliés s'attaquèrent à cette ligne selon deux angles d'attaque au cours de deux campagnes distinctes : au sud-ouest, le général Douglas MacArthur fit mouvement, à travers la Nouvelle-Guinée et Morotai en direction des Philippines.
Quân đồng minh đã tiến hành hai chiến dịch để bẻ gãy phòng tuyến này: Thứ nhất, các lực lượng Tây Nam Thái Bình Dương của tướng Douglas MacArthur tiến về Philippines qua đường New Guinea và đảo Morotai.
Au lieu de partir envahir l'Europe de l'Ouest en passant par la Pannonie et en laissant derrière eux des Hongrois impuissants et sans défense, les Mongols passent tout l'été et tout l’automne à sécuriser et pacifier les territoires occupés.
Người Mông Cổ, thay vì tiếp tục tiến quân sang Tây Âu, đã dành toàn bộ mùa hè và mùa thu để bảo vệ và bình định các vùng lãnh thổ mà họ chiếm đóng được.
Le nafaanra (parfois appelé nafaara, prononcer nafaãra) est une langue sénoufo parlée au nord-ouest du Ghana, à la frontière avec la Côte d'Ivoire, à l'est de Bondoukou.
Nafaanra (đôi khi được viết là Nafaara, phát âm ) là một ngôn ngữ Senufo được nói tại miền tây bắc Ghana, vùng biên giới với Bờ Biển Ngà, miền đông Bondoukou.
Si vous avez été dans l'ouest américain, vous savez que le crésotier est omniprésent, mais en dehors de ça vous voyez qu'il a cette forme circulaire unique.
Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng.
La ville d’Alexandrie est située à l'ouest du delta du Nil, entre le lac Maréotis et l’île de Pharos.
Alexandria nằm về phía tây châu thổ sông Nile, giữa hồ Mareotis và đảo Pharos.
Mes parents rêvaient d'une ferme dans l'Ouest et ils sont arrivés jusqu'ici.
Cha và Mẹ, họ muốn có một nông trại ở Miền Tây và đây là nơi xa nhất mà họ tới được.
Alors, frère Mou Tham et son fils Gérard, ont pris la dure décision de rejoindre un autre de ses fils qui travaillait dans les mines de nickel de Nouvelle-Calédonie, à 5 000 km à l’ouest.
Vậy nên, Anh Mou Tham và con trai của anh là Gerard đã chọn một quyết định khó khăn để đi 4.800 kilômét đến làm việc ở New Caledonia, là nơi một đứa con trai khác đang làm việc.
Vers la fin de la Deuxième Guerre mondiale, mon père a été incorporé dans l’armée allemande et envoyé sur le front de l’ouest, laissant ma mère s’occuper seule de notre famille.
Vào cuối Đệ Nhị Thế Chiến, cha tôi phải nhập ngũ vào quân đội Đức và được gửi đi mặt trận miền tây, bỏ lại mẹ tôi một mình phải chăm sóc gia đình của chúng tôi.
Ce pistolet a dompté l'ouest sauvage.
Khẩu súng này đã khuất phục miền Tây hoang dã.
Le chah persan, Fath Ali, voulait consolider les marches septentrionales de son empire en sécurisant les terres près de la côte sud-ouest de la mer Caspienne (Azerbaïdjan actuel) et la Transcaucasie (Géorgie et Arménie actuelles).
Vị vua Ba Tư, Fath Ali Shah Qajar, muốn củng cố lãnh thổ cực bắc của triều đại Qajar của ông bằng cách đảm bảo khu vực lãnh thổ gần bờ biển phía tây nam của biển Caspi (nay là Azerbaijan) và vùng Transcaucasus (nay là Gruzia và Armenia).
Ca, c'était des hommes, dans l'Ouest de jadis!
Họ là một chủng người ở miền Tây cũ!
Tournez vers le sud-ouest.
Hướng tây nam.
— Est-ce que le gouvernement va obliger ces Indiens-là à partir vers l’ouest ?
- Chính phủ bắt người da đỏ phải đi hết về miền tây sao?
Bratislava est située dans le sud-ouest de la Slovaquie, dans la région de Bratislava.
Bài chi tiết: Địa lý Bratislava Bratislava nằm ở tây nam Slovakia, trong vùng Bratislava.
Au sujet des cyclones tropicaux, le Grand dictionnaire encyclopédique Larousse explique : “ On les appelle parfois hurricanes (ouragans) [...] sur l’Atlantique nord, la mer des Antilles et le golfe du Mexique, typhons sur le Pacifique ouest et la mer de Chine. ”
Nhân Chứng Giê-hô-va xem trọng những lời này và cố gắng tỏ tình yêu thương ấy bằng cách giúp đỡ và hỗ trợ những người đang gặp khó khăn.
En 1832, le gouvernement des États-Unis signa le traité de Payne's Landing avec certains des chefs séminoles, en leur promettant des terres à l'ouest du Mississippi s'ils acceptaient de quitter la Floride.
Năm 1832, chính phủ Hoa Kỳ ký kết Hiệp định Payne's Landing với một số tù trưởng người Seminole, hứa hẹn với họ về các vùng đất phía tây sông Mississippi nếu họ chấp thuận tự nguyện dời khỏi Florida.
Il fit demi-tour et retourna sur environ 1 mile nautique puis se mit en position de tir au sud-ouest de Bradleys Head (en), d'où son commandant pouvait voir la silhouette de l'arrière du Chicago éclairés par les projecteurs situés sur les quais "Captain Cook" de Garden Island.
Chiếc tàu ngầm loại nhỏ quay lại và chạy về phía Đông khoảng 1 hải lý (1,9 km), sau đó vào vị trí ngắm ở phía Tây Nam Bradley's Head nơi mà chỉ huy của nó có thể thấy bóng đen của đuôi chiếc Chicago được tạo ra bởi ánh đèn pha của các phao tiêu tại New Captain Cook Graving Dock của đảo Garden.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ouest trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.