outrora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outrora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outrora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ outrora trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là từng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outrora

từng

adverb

Mas esquecera-me que outrora existira apenas o Ben.
Nhưng tôi đã quên mất đã từng có thời tôi chỉ có Ben.

Xem thêm ví dụ

12 O Salmo 143:5 indica o que Davi fazia quando confrontado com perigos e grandes provações: “Lembrei-me dos dias de outrora; meditei em toda a tua atuação; mantive-me voluntariamente preocupado com o trabalho das tuas próprias mãos.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Em vez de julgarmos essas pessoas, pressupondo que provavelmente nunca se tornarão adoradores de Jeová, devemos ter uma atitude positiva, “pois até mesmo nós éramos outrora insensatos, desobedientes [e] desencaminhados”.
Thay vì xét đoán những người như thế có lẽ không bao giờ thờ phượng Đức Giê-hô-va, chúng ta nên có thái độ tích cực, “vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, [và] bị lừa-dối”.
Outrora pensou-se que os Arqueocetos tinham evoluído dos mesoniquídeos, tendo em conta as suas características dentais.
Từngthời người ta cho rằng cá voi cổ đã tiến hóa từ Mesonychia, dựa trên các đặc trưng bộ răng.
12 Teriam os filhos de Adão condições de guardar a lei de Deus de maneira perfeita, como ele próprio, na sua perfeição humana, outrora tinha condições de fazer?
12 Con cháu của A-đam sẽ giữ nổi luật pháp Đức Chúa Trời một cách trọn vẹn không, như chính ông đã có thể một thời làm được khi còn là người hoàn toàn?
O Salmo 119:152, dirigido a Deus, revela-se verdadeiro: “Outrora fiquei conhecendo algumas das tuas advertências, pois tu as fundaste por tempo indefinido.”
Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”.
O apóstolo Paulo escreveu: “Todas as coisas escritas outrora foram escritas para a nossa instrução, para que, por intermédio da nossa perseverança e por intermédio do consolo das Escrituras, tivéssemos esperança.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Mọi sự đã chép từ xưa đều để dạy-dỗ chúng ta, hầu cho bởi sự nhịn-nhục và sự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy”.
(Efésios 4:23, 24) Paulo o expressou do seguinte modo: “Outrora éreis escuridão, mas agora sois luz em conexão com o Senhor.
(Ê-phê-sô 4:23, 24) Phao-lô nói: “Lúc trước anh em đương còn tối-tăm, nhưng bây giờ đã nên người sáng-láng trong Chúa.
Por exemplo, os arikaras, povo do grupo caddo, dizem que a Terra era outrora habitada por uma raça de pessoas tão fortes que ridicularizavam os deuses.
Thí dụ, người Arikara thuộc giống dân Caddo nói rằng một thời trên đất có một giống người mạnh đến nỗi họ nhạo báng các thần.
Apontou-me o rio e os carris dos comboios onde outrora tinha prosperado o maior porto dos EUA para o tráfico de escravos.
Ông chỉ ra sông và đường ray xe lửa nơi từng là cảng kinh doanh nô lệ lớn nhất ở Mỹ đã từng thịnh vượng.
Deus outrora não levou em conta tal ignorância, mas agora dizia à humanidade que se arrependesse, pois fixara um dia para julgar as pessoas por meio de seu Designado.
Đức Chúa Trời đã bỏ qua các đời ngu muội trước đây, mà nay bảo nhân loại phải ăn năn, vì Ngài đã ấn định một ngày để phán xét loài người bởi đấng Ngài đã bổ nhiệm.
(1 Timóteo 1:15) A seu co-cristão, Tito, ele escreveu: “Pois até mesmo nós éramos outrora insensatos, desobedientes, desencaminhados, escravos de vários desejos e prazeres.” — Tito 3:3.
Ông có viết cho Tít, người cùng đạo đấng Christ với ông như sau: “Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến” (Tít 3:3).
Talvez outrora estivéssemos habituados a pressionar as coisas até conseguir o que queríamos.
Có lẽ một thời chúng ta có thói quen muốn mọi sự theo ý chúng ta.
Que o Irão foi outrora um sociedade secular, e que tivemos democracia, e que esta democracia nos foi roubada pelo governo americano, pelo governo britânico.
Nhớ rằng Iran đã từng là một xã hội lâu đời, và chúng tôi có nền dân chủ, và nền dân chủ đã bị đánh cắp bởi chính phủ Hoa Kỳ, bởi chính phủ Anh Quốc.
Sim, pois Romanos 15:4 diz: “Todas as coisas escritas outrora foram escritas para a nossa instrução, para que, por intermédio da nossa perseverança e por intermédio do consolo das Escrituras, tivéssemos esperança.”
Có, vì nơi Rô-ma 15:4 nói: “Mọi sự đã chép từ xưa đều để dạy-dỗ chúng ta, hầu cho bởi sự nhịn-nhục và sự yên-ủi của Kinh-thánh dạy mà chúng ta được sự trông-cậy”.
Milhares entre as Testemunhas de Jeová sentiam-se outrora infelizes com o seu estilo de vida.
Hàng ngàn Nhân-chứng Giê-hô-va trước kia cảm thấy nếp sống của họ không đem lại hạnh phúc.
Ao mesmo tempo, a doença está-se tornando cada vez mais resistente a drogas outrora curativas. . . .
Đồng thời, bệnh lại gia tăng sức kháng dược (lờn thuốc) hơn bao giờ hết đối với các loại thuốc trước đây có hiệu nghiệm...
Sim, todos nós nos comportávamos outrora entre eles em harmonia com os desejos de nossa carne, fazendo as coisas da vontade da carne e dos pensamentos, e éramos por natureza filhos do furor, assim como os demais.”
Chúng ta hết thảy cũng đều ở trong số ấy, trước kia sống theo tư-dục xác-thịt mình, làm trọn các sự ham-mê của xác-thịt và ý-tưởng chúng ta, tự-nhiên làm con của sự thạnh-nộ, cũng như mọi người khác”.
A liderança das Nações Unidas, outrora apenas um esperançoso ideal, está agora tornando realidade a visão de seus fundadores. . . .
Sự lãnh đạo của Liên Hiệp Quốc ngày trước chỉ là một lý tưởng người ta trông mong, nay đang trở thành một thực trạng đúng như các nhà sáng lập tiên đoán...
Devido ao véu de esquecimento colocado sobre nossa mente ao nascermos, temos de encontrar um meio de reaprender nesta vida o que já sabíamos e defendíamos outrora.
Bởi vì khi sinh ra, tâm trí của chúng ta được bao bọc bởi một bức màn che để làm cho quên tất cả những điều đó, nên chúng ta đã phải tìm cách để học lại trong cuộc sống này những gì mình đã từng biết và bảo vệ.
É pouco mais que um inseto gigante com imensas pernas e antenas enormes que outrora era considerada um alimento inferior e repugnante.
Nó khá giống một con côn trùng khổng lồ với rất nhiều chân, râu nó cũng từng bị xem như một món ăn gớm guốc, thấp cấp.
Meu amigo expressou que ansiava por aquilo que outrora sentira espiritualmente e que achava estar perdendo.
Anh bày tỏ ước muốn mãnh liệt về điều anh đã từng cảm nhận được về phần thuộc linh và điều mà hiện giờ anh nghĩ là mình đã mất rồi.
8 aAbri vossa boca e ela encher-se-á e tornar-vos-eis como bNéfi de outrora, que viajou de Jerusalém pelo deserto.
8 Hãy amở miệng ra, rồi miệng các ngươi sẽ được tràn đầy, và các ngươi sẽ trở thành như bNê Phi thời xưa, là người đã hành trình từ Giê Ru Sa Lem vào vùng hoang dã.
14 Destacando o trabalho dessas “árvores”, Isaías continua: “Terão de reconstruir os lugares há muito devastados; erigirão até mesmo os lugares desolados de outrora e certamente renovarão as cidades devastadas, os lugares desolados de geração em geração.”
14 Nhấn mạnh việc làm của những “cây” này, Ê-sai nói tiếp: “Họ sẽ xây lại các nơi hoang-vu ngày xưa, dựng lại các nơi hủy-hoại lúc trước, lập lại thành bị hủy-phá, là những nơi đổ-nát lâu đời”.
Outrora, isso era visto como ficção científica, mas agora progredimos para um mundo onde isso se tornou possível.
vâng, theo lẽ thường thì nó được xem như là một dạng khoa học viễn tưởng nhưng giờ đây chúng ta tiến về một thế giới nơi mà điều đó thực sự trở nên khả thi.
E o cancioneiro outrora usado pelos Estudantes Internacionais da Bíblia chamava-se Hymns of the Millennial Dawn (Hinos da Aurora do Milênio).
Và cuốn bài hát mà hồi xưa các Học viên Kinh-thánh Quốc tế dùng có tựa là “Các ca khúc Bình minh thiên thu” (Hymns of The Millennial Dawn).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outrora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.