ouvir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ouvir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouvir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ouvir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghe, nghe theo, vâng lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ouvir

nghe

verb

Eu ouvi um barulho estranho.
Tôi nghe thấy một tiếng động không bình thường.

nghe theo

verb

Para a próxima, tens de ouvir o que estou a dizer.
Lần tới, anh chỉ cần nghe theo tôi bảo.

vâng lời

verb

Lembre-se de ouvir instruções e ser obediente então você vai crescer mais rápido e mais forte
Hãy nhớ, làm theo lời dạy và vâng lời, thì con sẽ được mạnh khỏe và cao lớn

Xem thêm ví dụ

13 Depois de ouvir um discurso numa assembléia de circuito, um irmão e sua irmã carnal se deram conta de que precisavam mudar o modo como tratavam a mãe, que morava em outro lugar e havia sido desassociada seis anos antes.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Antes, eu sentava no meu cantinho e não comentava, achando que ninguém ia querer me ouvir.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Você pode se sentir inspirado a convidar uma pessoa específica para compartilhar, talvez porque ele ou ela tenha uma perspectiva de que as pessoas possam beneficiar-se em ouvir.
Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.
- Meu Deus - murmurou a Sra Bonacieux -, não vamos poder ouvir mais nada!
Ôi, lạy Chúa - Bà Bonacieux thầm thì - Chúng ta không nghe thấy gì nữa rồi.
Ao andar de novo no campo e numa trilha da floresta, voltei a ouvir mentalmente o matraquear de metralhadoras, o silvo de estilhaços e o barulho de armas menores.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
A primeira é que os bebês estão nos ouvindo atentamente e estão calculando estatísticas ao nos ouvir falar. Eles estão calculando estatísticas.
Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu.
Ouvir seu Pai dava grande alegria a Jesus.
Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn.
Não consegues ouvir?
Anh còn nghe không?
* O que os ajuda a preparar a mente e o coração para ouvir e compreender os sussurros do Espírito Santo?
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?
Prefiro ouvir a um bêbedo que a ele.
Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng.
Ao fazermos isso, estaremos em condições de ouvir a voz do Espírito, resistir às tentações, vencer a dúvida e o medo e receber a ajuda do céu em nossa vida.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
Estão a ouvir aquela conversa?
Cô sẽ nghe ngôn ngữ đó chứ?
* Oliver Cowdery relata esses acontecimentos da seguinte maneira: “Esses foram dias inolvidáveis — ouvir o som de uma voz ditada pela inspiração do céu despertou neste peito uma profunda gratidão!
* Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này!
Quando ela ligar para o justiceiro, poderemos ouvir tudo.
Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời.
Josué, que estava para suceder-lhe, bem como todo o Israel, devem ter vibrado ao ouvir a vigorosa exposição da lei de Jeová e sua forte exortação de serem corajosos ao passo que avançassem para tomar posse da terra — Deuteronômio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Ficarão aliviados em ouvir que não farei o discurso esta noite.
Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu
Por que as ovelhas devem ouvir os subpastores?
Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ?
Quero ouvir tudo.
Tao muốn biết tất cả mọi thứ.
Monsieur Candie, não pode imaginar o que é não ouvir sua língua nativa em quatro anos.
Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu.
Quero ouvir ele dizer.
Tôi muốn nghe chính miệng anh ta nói.
Quando criança, eu gostava muito de ouvir os padres na igreja.
Hồi nhỏ, tôi rất thích nghe các linh mục giảng ở nhà thờ.
Vou lavar minha roupa e você me diz se consegue ouvir.
Tôi sẽ đi vào phòng giặt đồ, và cậu nói với tôi xem cậu có nghe thấy gì không nhé
Tive o privilégio de ouvir o grande biólogo molecular Jacques Monod falando sobre a criatividade na ciência.
Tôi đã vinh hạnh được nghe nhà sinh học phân tử vĩ đại Jacques Monod nói về sự sáng tạo trong khoa học.
Nem todos se agradam de ouvir a mensagem.
Không phải mọi người đều vui mừng để nghe thông điệp.
E para o resto de nós: "Quando é que vamos começar a ouvir os nossos jovens?
Còn chúng ta, khi nào chúng ta mới lắng nghe các em ?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouvir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.