ovo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ovo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ovo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trứng, trứng gà, Trung, Trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ovo

trứng

noun (alimento)

Está tão quente que você poderia cozinhar um ovo no capô de um carro.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.

trứng gà

noun

Ovo de galinha e este é um ovo de pinguim.
Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt.

Trung

noun

de escritórios ovais para praças centrais,
từ văn phòng chính phủ đến quảng trường trung tâm,

Trứng

Está tão quente que você poderia cozinhar um ovo no capô de um carro.
Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe.

Xem thêm ví dụ

Obrigada pelos ovos e a sanduíche de merda.
Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ.
A maioria das pessoas dão ovos e coelhos de chocolate na Páscoa.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.
Ovos entalados.
Tốc lên hết rồi
Tem ovos brancos e suco de pickles.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
Assim que o ovo deixa o ovário, ele é conduzido à trompa de Falópio por fímbrias que lembram dedos.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Quando o ovo finalmente se rompeu, os patinhos perceberam que aquele novo membro da família era um pouco diferente.
Khi cái trứng cuối cùng nứt ra, các con vịt con màu vàng thấy rằng phần tử mới này của gia đình trông khác biệt.
Como gostas dos teus ovos?
Anh thích trứng được làm như thế nào?
Disse que se alguém interferisse com o Projeto Destruição, até você..... teríamos de cortar seus ovos.
Anh nói nếu có ai dám can thiệp vào Dự án Mayhem, kể cả anh, chúng tôi sẽ phải lấy bi của hắn.
Se a minha pele se consegue regenerar depois de a cozer juntamente com ovos, então, talvez o meu sangue possa ajudar alguém que se tenha queimado, ou alguém que esteja doente.
Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh.
Comemos ovos com bacon.
Ăn trứng và thịt của lão.
Ele ainda acha que ele saiu de um ovo.
Nó còn tưởng nó chui ra từ trong trứng.
Agora esses ovos são nosso futuro, Jake.
3 quả trứng này là tương lai của ta.
Não conte com o ovo no rabo da galinha.
Callaway, khoan đếm trứng trước khi chưa đánh trứng vào trong bột bánh.
Ovo de galinha e este é um ovo de pinguim.
Trứng gà, và bên này là trứng chim cánh cụt.
O gás vai se misturar ao cheiro de ovo podre...
Ga sẽ hòa với mùi trứng thối.
Conseqüentemente, podemos dizer que em grande parte, os ovos, a carne de aves e bovina que consumimos são resultado das gramíneas processadas pelo metabolismo de animais.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, , vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
Sugere-se que a função original da lactação era manter os ovos úmidos.
Có ý kiến cho rằng chức năng ban đầu của tuyến sữa là giữ ẩm cho trứng.
Analise o seguinte: Embora pareça maciça, a casca do ovo de galinha, rica em cálcio, chega a ter 8 mil poros microscópicos.
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
Vim de um lote de milhões de ovos e apenas alguns de nós sobreviveram.
Từ một bọc chứa một triệu trứng, chỉ một vài trong số chúng tôi sống sót.
Sabe, o pinguim-imperador aquece os ovos equilibrando-os nas patas.
Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không?
Os ovos do Maleo são grandes, cerca de 5 vezes o tamanho daqueles de uma galinha doméstica.
Trứng chim Maleo to gấp gần 5 lần so với trứng gà nuôi.
Ovos, espera!
Eggs, khoan đã!
Logo, centenas de milhares de ovos eclodem ao mesmo tempo.
Chẳng bao lâu hàng trăm ngàn chim con bắt đầu nở.
O DNA é posto em ovos de avestruz não fertilizados.
D.N.A chưa thụ tinh trong trứng đà điểu Uc hay châu Phi...
Isso mesmo, Ovos!
Có thế chứ, Eggs!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.