choco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ choco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ choco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mực, cá mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ choco

mực

adjective noun

Algo invulgar no ADN de choco que misturámos com o dela.
Điều gì đó đặc biệt về DNA của mực chúng ta đã trộn với DNA của cô ta.

cá mực

noun

Xem thêm ví dụ

Não. eu quero vir aqui e acompanhar a choca dos faisões.
Không, tôi muốn tới đây và nhìn chim lớn lên.
Sei que é óbvio, mas sempre me choca.
Em biết, hiển nhiên là nó luôn chống lại em.
É com estas que eu corro e choco meio mundo.
Và như vậy, tôi chạy trên đôi này và đã gây sốc một nửa thế giới.
Assim o DNA entra e choca com esta estrutura azul em forma de donut e é separado nas suas duas cadeias.
Vậy là ADN đi vào và chạm vào kết cấu mầu xanh hình bánh rán rồi bị xé thành hai chuỗi.
Como se choca também João 1:18 com a doutrina da “Trindade”?
Giăng 1:18 cũng đối ngược thế nào với giáo lý “Chúa Ba Ngôi”?
Finalmente encontrei algo que te choca.
Vậy là cuối cùng anh cũng tìm được điều khiến em bị sốc.
Assim o DNA entra na linha de produção pelo lado esquerdo, e choca com esta colecção, estas maquinas bioquimicas em miniatura, que rasgam a cadeia de DNA e fazem uma cópia exacta.
Và đây là ADN đang đi vào phạm vi sản xuất từ phía bên trái, và đâm vào khu vực tập hợp những bộ máy hóa sinh nhỏ, mà đang kéo tách một phần chuỗi ADN và tạo ra một bản copy chính xác.
O que acontece quando o inexistente choca com o decrépito?
669 ) } Chuyện gì sẽ xảy ra khi kẻ ko tồn tại va phải một kẻ lụ khụ?
Porque há uma choça lá, também.
Bởi vì cũng có một cái lán ở dưới đó.
Choca aí.
Cụng nào.
E isto é um resultado extraordinário que nos choca quando olhamos para ele.
Đây đúng là một kết quả đáng kinh ngạc, và chúng tôi thực sự sốc khi nhận ra điều này.
Se vais mexer com o meu cérebro e fazer-me ver um choco enorme, sei que não vieste em negócios.
Thế nên nếu mày nghịch não tao và làm tao thấy một con mực nang khổng lồ, thì tao biết bọn mày không làm ăn gì.
Durante a decolagem, um Ford Trimotor do Servicio Aéreo Colombiano (SACO) choca-se controa outro Ford Trimotor da Sociedad Colombo Alemana de Transportes Aéreos (Scadta).
24 tháng 6 - Một chiếc Ford Trimotor của hãng Servicio Aéreo Colombiano (SACO) đã đâm vào một chiếc Ford Trimotor khác của hãng Sociedad Colombo Alemana de Transporte Aéreo (SCADTA) ở Medellín, Colombia.
A reação dele ainda hoje me choca.
Phản ứng của anh làm tôi sốc đến tận hôm nay.
Algo invulgar no ADN de choco que misturámos com o dela.
Điều gì đó đặc biệt về DNA của mực chúng ta đã trộn với DNA của cô ta.
Por que este caso choca tanto a sociedade?
Tại sao vụ án này lại làm rúng động xã hội đến như vậy?
Não, não é sua choça.
Không, nó không nhìn vô nhà ông.
Chocos.
Mực nang.
Café Café com leite Latte art Latte macchiato Café expresso Página sobre caffè latte Página sobre choco latte
Cà phê sữa Cà phê espresso Cà phê latte
Não me choco com facilidade.
Tôi không dẽ bị shock đâu.
Um fulano que está na choça de Red Rock quase há um mês.
Anh ta ngồi trong trại giam ở Red Rock cả tháng nay rồi.
1965 — Ranger 8 choca-se contra a superfície lunar, depois de uma missão bem sucedida de fotografar possíveis locais de pouso para os astronautas do Programa Apollo.
20 tháng 2 - Ranger 8 bị rơi xuống Mặt Trăng sau khi hoàn thành nhiệm vụ chụp hình các vị trí đổ bộ thích hợp cho các phi hành gia của chương trình Apollo.
Isto é choco.
Đây là mực nang.
Porque sou louco por choc olate.
Vì tôi éo mê la cho lắm.
Embora tenha provocado muito debate no século 19, a rejeição da existência de Deus não choca nem perturba hoje.
Mặc dầu nó khiến người ta bàn cãi rất nhiều trong thế kỷ 19, sự kiện một số người phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời ngày nay không còn gây sửng sốt hoặc làm người khác khó chịu nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.