palestra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palestra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palestra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ palestra trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bài giảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palestra
bài giảngnoun Só nesta manhã eu tive uma bela palestra sobre Poe. Mới sáng nay tôi được nghe một bài giảng hay về Poe. |
Xem thêm ví dụ
A noite familiar não é uma palestra da mãe ou do pai. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Quem quiser conversar com ela, terá de manter a palestra sozinho. Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình. |
Além disso, como base para a próxima visita, preparem uma pergunta a ser feita na conclusão da palestra. Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới. |
Podem não ter ficado satisfeitos com esta palestra, mas, antes de mais, devem ler sobre isto. Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này. |
E pode fazer você pensar, talvez tenha alguma coisa a ver com áreas e, nesta palestra, eu gostaria de falar sobre áreas de terras e perguntar: há alguma questão sobre áreas? Và có thể nó làm bạn nghĩ, có khi có vấn đề gì đấy với diện tích, và trong bài nói này, tôi muốn nói về diện tích đất đai, và hỏi, liệu ta có vấn đề gì về diện tích không? |
É esta a minha palestra. Thế thôi. |
Para além de aparecer em manifestações e palestras em nome dele, Hess redigiu grande parte da legislação, incluindo as Leis de Nuremberg de 1935, as quais retiravam os direitos dos judeus na Alemanha, e que estiveram na origem do Holocausto. Ngoài việc xuất hiện trên danh nghĩa của Hitler tại các cuộc đụng độ và biểu tình, Hess ký thành luật nhiều của pháp luật, bao gồm các Luật Nuremberg năm 1935, bóc lột người Do Thái tại Đức dẫn đến Holocaust. |
"""Acordar, tomar café, escrever, fazer palestras, jantar, caminhar"", diz Heine, ""tudo tinha a sua hora marcada." “Thức dậy, uống cà-phê, viết, giảng, ăn tối, đi dạo, Heine bảo - mỗi việc đều có giờ giấc của nó. |
Deu palestras a pós-graduados da Caltech que se tornaram "The Feynman Lectures on Gravitation." Ông giảng cho sinh viên đã tốt nghiệp của Caltech và chúng trở thành "Bài giảng Feynmann về Hấp dẫn." |
Assim que terminar esta palestra TED, vou imediatamente ligar à minha querida família em Seattle. Tôi sẽ làm điều này với show TED Talk này, Tôi sẽ ngay lập tức gọi cho gia đình yêu dấu của tôi ở Seattle. |
Se há algo a aprender com esta palestra, espero que seja que todos nós sentimos mais conforto reconhecendo o poder da imagem nos sucessos descobertos e nas falhas descobertas. Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta. |
Por exemplo, numa palestra sobre a Terra como lar permanente do homem, talvez esteja preparado para usar Revelação 21:3, 4. Thí dụ, trong một bài giảng nói về trái đất là chỗ ở vĩnh viễn của loài người, bạn có thể chuẩn bị để dùng Khải-huyền 21:3, 4. |
Assim, pegámos na nossa projeção em rede e aplicámos-lhe um sistema de física, e as palestras semelhantes agruparam-se como que em colisão, enquanto as diferentes se afastaram, e chegámos a isto, que é algo bastante bonito. Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp. |
Bem, não declara algumas palestras pagas como rendimento e pronto, deixa de fazer parte do Congresso, e, com certeza, não concorrerá à Presidência. Bạn không khai báo vài bài phát biểu được trả tiền vào thu nhập cá nhân, thế là bùm, bạn không còn ở Quốc hội nữa, và tất nhiên là khỏi tranh cử Tổng thống luôn. |
Por exemplo, na minha primeira palestra no TED, eu propus que nós, como planeta, deveríamos gastar 21 bilhões de horas por semana jogando video games. Ví dụ như trong buổi TEDTalk đầu tiên của tôi, Tôi đã đề xuất rằng chúng ta nên dành 21 tỉ giờ mỗi tuần giống như là một hành tinh để chơi game. |
Ao sul do santuário estão a Stoa Sul e o Bouleterion, enquanto que ao oeste erguem-se as casas da Palestra, a oficina de Fídias, o Gymnasion e o Leonidaion. Về phía Nam của kho khu vực khảo cổ là Nam Stoa và Bouleuterion, nơi phía Tây của là nơi chứa đựng palaistra, nhà xưởng của Pheidias, Gymnasion và Leonidaion. |
Quer a pessoa duvide da existência de Satanás, o Diabo, quer não, ou reconheça a influência dele sobre o mundo, poderá seguir a linha de raciocínio que se acha sob o subtítulo “As Condições Mundiais Fornecem Uma Pista” para continuar a palestra. Dù người kia hoặc hoài nghi về sự hiện hữu của Sa-tan Ma-quỉ hoặc công nhận hắn cầm quyền trên thế gian, bạn vẫn có thể thảo luận lý lẽ trình bày dưới tiểu đề “Tìm ra manh mối từ các tình trạng của thế gian” và nói chuyện tiếp. |
Esta palestra é baseada em Isaías 11:6-9 e Isa 65:25, conforme explicado e ilustrado no livro Segurança Mundial nas páginas 172-5. Cuộc thảo luận này dựa trên Ê-sai 11:6-9 và 65:25, như được giải thích bằng hình vẽ trong các câu chuyện 71 và 115 của Sách kể chuyện Kinh-thánh. |
Mas, além disso, destina-se a estimular palestras entre pais e filhos. Nhưng hơn thế nữa, còn để cho cha mẹ và con cái nói chuyện cùng với nhau. |
Uma palestra sobre robôs cirúrgicos é também uma palestra sobre cirurgia. Tôi sẽ nói về robot phẫu thuật cũng là nói về phẫu thuật. |
Se você usar Hebreus 9:12, 24 numa palestra sobre o resgate, por exemplo, antes de ler o texto talvez seja necessário explicar algo a respeito do compartimento mais interno do tabernáculo, que, segundo as Escrituras, prefigura o lugar em que Jesus entrou ao ascender ao céu. Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời. |
4 Como cultivar interesse: Toda vez que temos uma boa palestra, devemos procurar tomar providências para cultivar o interesse. 4 Vun trồng sự chú ý: Mỗi lần có cuộc thảo luận thú vị, chúng ta nên cố gắng sắp xếp để vun trồng sự chú ý. |
Para terminar esta palestra com uma metáfora, precisamos de pensar nisto como um resgate na montanha. Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi. |
Ela viu a palestra e no dia seguinte aceitou a promoção, foi para casa e entregou ao marido a lista das compras. Cô kể với người bạn thân nhất của mình, người bạn đó nói rằng, cậu cần xem bài nói chuyện này của TED. |
Ora bem, David, Hidehiko e Ketaki contaram uma história convincente sobre as parecenças entre moscas da fruta e humanos, e há muitas parecenças. Podíamos pensar que, se os humanos fossem semelhantes às moscas da fruta, o comportamento favorito das moscas da fruta podia ser este. (Risos) Na minha palestra, não quero enfatizar as parecenças entre humanos e moscas da fruta, mas antes as diferenças e focar os comportamentos em que as moscas da fruta são excelentes. David Hidehiko và Ketaki đã mang tới một câu chuyện rất lôi cuốn về sự tương đồng giữa loài ruồi ăn trái cây và con người, có rất nhiều sự tương đồng và bạn có thể nghĩ rằng nếu con người giống như loài ruồi hoa quả thì hành vi ưa thích của chú ruồi ăn hoa quả này có lẽ giống thế này chẳng hạn ( Cười) nhưng trong bài nói chuyện của mình, tôi không muốn nhấn mạnh vào những chỗ tương đồng giữa người và loài ruồi ăn hoa quả, mà là vào sự khác biệt và tập trung vào những hành vi mà tôi cho là loài ruồi thật thành thạo |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palestra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới palestra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.