paletó trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paletó trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paletó trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ paletó trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là áo vét tông, chiếc áo khoác, áo măng tô, Áo khoác, áo khoác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paletó
áo vét tông(jacket) |
chiếc áo khoác(coat) |
áo măng tô(overcoat) |
Áo khoác(coat) |
áo khoác(coat) |
Xem thêm ví dụ
Durante a apresentação, uma voz interior lhe disse que fosse até o saguão, depois do programa, onde um homem de paletó azul lhe diria o que fazer. Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì. |
Em japonês entrecortado, ele disse: “De fato, este é um bom paletó. Bằng thứ tiếng Nhật vấp váp, anh ấy đã đáp: “Vâng, đây là một cái áo rất tốt. |
A arma escondida no paletó? Khẩu súng giấu trong áo khoác? |
Queria que tivesse usado o paletó vermelho no casamento e que tivesse guarda de honra, mas os oficiais não puderam ser poupados do dever. Em ước gì anh có thể mặc bộ quân phục đỏ trong đám cưới, và có cận vệ bảo vệ cho lễ cưới, nhưng các sĩ quan không thể bỏ nhiệm vụ của mình mà đi được. |
Conseguem imaginá-lo daqui a cinco ou seis anos, prosseguindo em seu serviço, com uma plaqueta no paletó indicativa de que ele está dedicando dois anos de sua vida como missionário de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias? Các anh chị em có thể hình dung ra em ấy trong năm hoặc sáu năm nữa đang tiếp tục công việc phục vụ này với một cái thẻ tên trên cái áo vét của em cho thấy rằng em đang hy sinh hai năm của đời mình với tư cách là người truyền giáo cho Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không? |
“Se vocês não são missionários de tempo integral com um crachá missionário preso ao paletó, está na hora de pintar uma plaqueta em seu coração — pintada, como Paulo disse, ‘não com tinta, mas com o Espírito do Deus vivo’.” “Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’” |
Deixei meu paletó lá. Tôi bỏ quên áo khoác ở trỏng rồi. |
Depois, colocou-a no bolso do paletó e disse ao irmão Zayas que atenderia ao pedido deles. Sau đó ông bỏ lá thư vào trong túi áo và nói với Anh Zayas rằng ông sẽ đáp ứng yêu cầu của họ. |
Me dá seu paletó. Tôi cần áo của cậu. |
Ele puxou a barra de meu paletó e disse: “Sempre me perturbou o que o adversário faz usando o nome de nosso Salvador”. Ông kéo vạt áo của tôi và nói: “Tôi luôn luôn khó chịu trước điều mà kẻ nghịch thù làm khi dùng danh của Đấng Cứu Rỗi của chúng ta.” |
Joe veste um paletó esporte xadrez e sapatos preto e branco pespontados. Joe mặc cái áo khoác thể thao kẻ ca rô và đi đôi giày hai màu đen trắng. |
Se vocês não são missionários de tempo integral com um crachá missionário preso ao paletó, está na hora de pintar uma plaqueta em seu coração — pintada, como Paulo disse, “não com tinta, mas com o Espírito do Deus vivo”.13 E os ex-missionários, que encontrem sua antiga plaqueta de missionário. Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: “chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống”13 Và các anh chị em là những người truyền giáo được giải nhiệm trở về nhà, hãy tìm kiếm tấm thẻ cũ có ghi tên truyền giáo của các anh chị em. |
Quando os cumprimentei à porta, meus olhos foram atraídos pelo paletó que o Élder Swan usava. Khi tôi chào họ ở cửa, tôi chú ý đến cái áo khoác mà Anh Cả Swan đang mặc. |
Alguns de nós costuramos um bolso especial no forro do paletó para poder esconder uma Bíblia pequena. Vài người chúng tôi may một cái túi đặc biệt trong lớp vải lót áo ngoài để có thể giấu một cuốn Kinh-thánh nhỏ trong đó. |
De modo que é bom usar gravatas limpas e com padronagens e cores que combinem com a camisa, as calças e o paletó. Vì vậy, nên đeo cà vạt sạch sẽ, có mẫu hay màu hợp với áo, quần và com-lê. |
Eram seis advogados de paletó e chapéu que suportavam com duro estoicismo o bravo sol de novembro. Đó là sáu luật sư mặc áo đuôi tôm đội mũ phớt đang cố chịu đựng cái nóng ngột ngạt của tháng mười một gay gắt nắng. |
Abra o paletó. Cởi áo khoác ra. |
Em seguida, vinham 24 rapazes vestidos de calça branca, paletó preto, lenço branco no ombro direito, coroa na cabeça e uma espada embainhada do lado esquerdo. Rồi tiếp theo sau là 24 thanh niên mặc quần trắng, áo choàng đen, khăn quàng trắng trên vai bên phải, đội mũ miện nhỏ trên đầu, và một cây gươm trong bao ở trên vai trái của họ. |
O que há de errado com o paletó? Cái áo khoác thì có gì? |
Ele é o dono da churrascaria com um paletó perfeito. " Chủ nhà hàng steak người mặc bộ vest màu xám. " |
Quanto ao meu paletó de festa? Còn về áo khoác ăn tối của tôi? |
Mãos nas costas com os dedos entrelaçados, mãos rigidamente ao lado do corpo ou agarrando a tribuna; colocar e tirar a mão do bolso repetidas vezes, abotoar e desabotoar o paletó, mexer a esmo no rosto, no nariz ou nos óculos; mãos que estão sempre mexendo ou brincando com o relógio, o anel, o lápis ou as notas; gestos abruptos ou interrompidos — tudo isso denota desequilíbrio. Chắp tay sau lưng, tay buông xuôi cứng đơ hay bám chặt lấy bục giảng, liên tiếp đút tay vào túi xong lại lấy ra, tháo nút áo rồi cài lại, vu vơ đưa tay lên sờ má, mũi, mắt kiếng; tay mân mê đồng hồ, viết chì, nhẫn, hay giấy ghi chép; tay có điệu bộ nửa chừng—tất cả động tác này biểu hiện sự thiếu điềm tĩnh. |
Ele puxou a barra de meu paletó e disse: ‘Sempre me perturbou o que o adversário faz usando o nome de nosso Salvador’. Ông kéo vạt áo của tôi và nói: ‘Tôi luôn luôn khó chịu trước điều mà kẻ nghịch thù làm khi dùng danh của Đấng Cứu Rỗi chúng ta.’ |
Nem o paletó que precisará para entrar lá. cái thứ cần có để bước vô đó nữa là. |
Estão no meu paletó no Federal Plaza. Nó trong áo vét của tôi ở Federal Plaza. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paletó trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới paletó
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.