palpiter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palpiter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palpiter trong Tiếng pháp.

Từ palpiter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bập bùng, phập phồng, hồi hộp, đập mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palpiter

bập bùng

verb

phập phồng

verb

hồi hộp

verb

đập mạnh

verb

Elle palpite quand tu es tendu.
Anh căng thẳng nó lại đập mạnh.

Xem thêm ví dụ

Mon cœur palpite quand je considère ce que ce jeune prophète a enduré pour faire paraître la plénitude de l’Évangile rétabli.
Trái tim tôi đập rộn ràng khi tôi suy ngẫm điều mà thiếu niên tiên tri này đã chịu đựng để mang đến sự trọn vẹn của phúc âm phục hồi.
Deuxièmement, mon cœur palpite de savoir qu’un jeune garçon de quatorze ans seulement est allé dans un bosquet et que, par une prière simple et humble, il a ouvert les cieux, que Dieu et le Christ sont apparus et que des anges sont descendus.
Thứ nhì, trái tim tôi đập rộn ràng với sự hiểu biết rằng một thiếu niên, chỉ 14 tuổi, đã đi vào khu rừng và từ một lời cầu nguyện giản dị, khiêm nhường, các tầng trời đã mở ra, Thượng Đế và Đấng Ky Tô hiện đến, và các thiên sứ đã giáng xuống.
Elle regardait avidement ce portrait qui semblait vivre et palpiter sous ses yeux.
Nàng háo hức nhìn bức chân dung dường như đang sống động và phập phồng dưới mắt nàng.
Avec lui, tout le reste palpite et prend vie.
Nếu có lòng bác ái, thì tất cả các điều khác đều trở nên mạnh mẽ và sinh động.
Tu as encore eu des palpitations?
Anh lại bị kích động nữa à?
Je souffre de palpitations et de spasmes partout.
Sự kích động và đau đớn!
À cette seule pensée, mon cœur palpite.
Chỉ nghĩ đến điều đó cũng làm cho trái tim tôi đập rộn ràng.
Gêne respiratoire, palpitations, faiblesse, tremblements, nausées et impression d’être coupé du monde.
Nó có thể làm chúng ta bị khó thở, tim đập mạnh, yếu ớt, run rẩy, buồn nôn, và cảm giác xa lạ với cảnh vật xung quanh mình.
Puis j'ai commencé à avoir des palpitations.
Và tôi có những mạch đập hồi hộp được thể hiện.
Son corps n'arrête pas de palpiter.
Cơ thể bà ấy liên tục co giật.
Premièrement, mon cœur palpite de savoir que Jésus-Christ est mon Sauveur personnel et que son amour pour moi était suffisant pour qu’il subisse une douleur qu’on ne peut imaginer, et même la mort.
Trước hết, trái tim của tôi đập rộn ràng với sự hiểu biết rằng Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng Cứu Rỗi của tôi và rằng tình yêu thương của Ngài đối với tôi thì đủ đến nỗi Ngài chịu nỗi đau đớn không thể tượng tưởng được và ngay cả cái chết.
La Vallée de la Mort palpite de vie
Thung Lũng Chết đầy sức sống
Mon cœur palpite dès que je pense au miracle admirable de l’existence du Livre de Mormon : au travail laborieux de la gravure des plaques de métal, à la protection attentive pendant tant d’années par des oints de Dieu et à sa traduction miraculeuse.
Trái tim tôi đập rộn ràng chỉ để suy ngẫm phép lạ của sự hiện hữu của Sách Mặc Môn—siêng năng khắc chữ lên trên các bảng khắc bằng kim khí, canh giữ cẩn thận qua nhiều thế kỷ bởi những người do Thượng Đế chọn, và sự phiên dịch đầy nhiệm mầu.
Alors il le cria, ce mot, il le hurla si fort que sa tête se mit à palpiter.
Thế rồi ông gào lên từ đó - ông hét lên từ đó to đến nỗi đầu ông lùng bùng.
Elle palpite quand tu es tendu.
Anh căng thẳng nó lại đập mạnh.
Dans notre monde agité, tumultueux et bruyant, ce n’est pas un vent, pas un feu, pas un tremblement de terre ; mais un murmure doux et léger, mais très audible, et il fait palpiter le cœur.
Trong thế giới đầy bận rộn, hỗn loạn, và ồn ào này, thì nó không giống như cơn gió, không giống như ngọn lửa, không giống như trận động đất, mà là một tiếng nói êm dịu nhỏ nhẹ, nhưng rõ mồn một và nó làm trái tim đập rộn ràng.
# Mon coeur a des palpitations.
Tim anh sẽ không còn đập nữa....
Les palpitations cardiaques et la fatigue peuvent indiquer un cancer qui s'est étendu aux poumons.
Tim đập nhanh và mệt mỏi có thể là ung thư lan ra ra từ phổi.
Que seule la liberté peut apprivoiser le cœur de l'homme farouche et rebelle qui palpite en lui.
Rằng chỉ có tự do mới có thể thuần hóa những trái tim hoang dã, bất an, nổi loạn của con người.
Mon cœur palpite quand je pense au prix payé, à la souffrance subie pour m’épargner une souffrance personnelle semblable pour mes péchés et mes transgressions.
Trái tim tôi đập rộn ràng khi tôi suy ngẫm về cái giá được trả—nỗi đau đớn xảy ra cho Ngài để cứu tôi khỏi nỗi đau đớn cá nhân tương tự cho tội lỗi và sự phạm giới của tôi.
Basée sur des expériences passées d'examens, leur cerveau prédit un cœur qui palpite, des mains moites, au point qu'ils sont incapables de réellement faire le test.
Dựa trên những kinh nghiệm trong quá khứ về kiểm tra, não dự đoán một nhịp tim đậpl liên hồi, vã mồ hôi tay, quá nhiều để họ không thể thực sự làm kiểm tra được.
Ne palpite pas trop, mon cœur
Chúng tôi vẫn luôn nhớ đến các bạn
Mon cœur palpite quand, seul, je médite et je comprends que je peux être purifié et racheté par le sang de Jésus-Christ.
Trái tim tôi đập rộn ràng trong lúc vắng vẻ mà tôi ngồi suy ngẫm sâu xa thì tôi ý thức được rằng tôi có thể được tẩy sạch, thanh tẩy, và cứu chuộc qua huyết của Chúa Giê Su Ky Tô.
Je vais vous dire trois des nombreuses choses qui font palpiter mon cœur.
Tôi xin được kể cho các anh chị em biết chỉ ba trong số nhiều điều mà đã làm cho trái tim tôi đập rộn ràng.
Troisièmement, mon cœur palpite lorsque j’étudie les Écritures sacrées du Livre de Mormon et que je médite à leur sujet parce qu’il complète la Bible et apporte un autre témoignage de la divinité de Jésus-Christ, le Fils de Dieu, le Rédempteur et le Sauveur du monde.
Thứ ba, trái tim tôi đập rộn ràng khi tôi học hỏi và suy ngẫm các thánh thư trong Sách Mặc Môn, và những điều bổ túc của sách ấy cho Kinh Thánh và làm chứng thêm về thiên tính của Chúa Giê Su Ky Tô là Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Cứu Chuộc và Đấng Cứu Thế.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palpiter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.