panache trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panache trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panache trong Tiếng pháp.

Từ panache trong Tiếng pháp có các nghĩa là chùm, cuộn, chùm lông, cái phù hoa, Chùm manti. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panache

chùm

noun (chùm, cuộn (khói ...)

qui se propage su pied au panache,
phát ra từ gốc thành một chùm sáng,

cuộn

verb noun (chùm, cuộn (khói ...)

chùm lông

noun (chùm lông (cắm mũ ...)

cái phù hoa

noun (nghĩa bóng) cái phù hoa)

Chùm manti

Xem thêm ví dụ

Mais si on le ramasse délicatement et qu'on l'amène au labo, et qu'on le presse à la base de son pied il produit de la lumière qui se propage su pied au panache, en changeant de couleur sur son trajet, du vert au bleu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Mais il faut se demander: est-il possible que notre univers soit un panache d’une histoire beaucoup plus grande?
nhưng ta phải hỏi rằng: Có khả năng nào mà vũ trụ của chúng ta những gì còn sót lại của những phần lịch sử vĩ đại?
L'analyse des autres photographies met en évidence neuf panaches dispersés sur la surface, prouvant l'activité volcanique d'Io.
Phân tích các bức ảnh khác do Voyager 1 gửi về cho thấy có chín đám khói như vậy rải rác trên bề mặt, chứng minh rằng Io có núi lửa hoạt động.
Mets-moi quelques gouttes de L'air de Panache.
Cho tôi vài giọt dầu thơm L'air de Panache nhé?
Il doit avoir... du panache.
Hắn cần phải có... độ phô trương.
En fait, si nous imaginons qu'il existe cinq modes d'intervention différents, la façon dont la société pourrait intervenir dans chacun de ces cinq chapitres, et nous pourrions les panacher à volonté, Il y a 3 000, plus de 3 000, stratégies possibles que nous pourrions adopter afin de sortir les enfants comme Will de la trajectoire sur laquelle ils sont.
Thực ra, nếu ta chỉ cần tưởng tượng về năm cách can thiệp khác nhau, nhiều cách xã hội có thể tham gia trong mỗi chương trong năm chương đó, và phối trộn chúng theo bất kì cách nào ta muốn thì sẽ có 3000, hoặc hơn, cách thức ta có thể làm để đưa những đứa trẻ như Will ra khỏi bãi lầy chúng đang sa vào.
En général, les panaches se forment lorsque le soufre et le dioxyde de soufre sont éjectés vers le ciel par les volcans à des vitesses atteignant un kilomètre par seconde.
Nói chung, những đám khói này được hình thành khi những chất dễ bay hơi như lưu huỳnh và điôxít lưu huỳnh bị các núi lửa trên Io phun lên trời ở tốc độ lên tới 1 km/s (0,6 dặm/s).
Ces observations révèlent un nouveau panache sur Tvashtar Paterae et fournissent des indications sur les aurores de Io.
Những quan sát này cho thấy có những đám khói mới tại Tvashtar Paterae và cung cấp những cái nhìn bên trong về cực quang của Io.
Vous pouvez le faire avec panache et un peu d'argent en poche, ou vous le ferez fauché.
Ông thích kiểu vừa thanh thản vừa có tiền trong túi hay là kiểu trắng tay đây?
Eh bien, on dirait que tu t'en es occupé avec panache.
Có vẻ cô sẽ xử lí một cách phô trương nhỉ.
De l’argon-40 détecté dans l’atmosphère indique que des volcans expulsent des panaches non pas de lave mais de liquides composés d’eau et d’ammoniac.
Việc phát hiện Argon 40 trong khí quyển cho thấy các núi lửa phun ra các đám khói "dung nham" gồm nước và ammonia.
La découverte des panaches volcaniques des patera Pele et Loki en 1979 a fourni des preuves concluantes de l'activité géologique de Io.
Những khám phá về các cột khói núi lửa ở Pele và Loki trong năm 1979 đã cung cấp những bằng chứng rằng Io có hoạt động địa chất tích cực.
Des panaches de fumée peuvent être vus dans le ciel.
Có thể thấy nhiều chùm khói trên bầu trời.
La mission de Galileo nous l'a dit, mais on n'a jamais vu de panaches.
Nhiệm vụ Galileo chỉ ra điều đó, nhưng chưa thấy miệng phun nào.
Les éruptions de Tvashtar en 2000 et 2007 ont généré un panache qui est monté à plus de 330 kilomètres et qui a déposé un anneau rouge de soufre et dioxyde de soufre à 1 200 kilomètres à la ronde.
Các vụ phun trào ở Tvashtar năm 2000 và 2007 tạo ra một cột khói cao 330 km (210 mi); vật chất trong cột này lắng xuống đã tạo ra một vùng hình nhẫn chứa lưu huỳnh và lưu huỳnh dioxide màu đỏ, rộng 1.200 km (750 mi).
Ce panache est le résultat de la fusion de trois panaches plus petits qui sortent de la mer en trois endroits différents alignés selon un axe orienté nord-est-sud-ouest.
Đây là kết quả gộp lại của 3 cột tro nhỏ hơn từ dưới biển ở 3 vị trí khác nhau nằm trên một trục có phương đông bắc-tây nam.
Jeanette, ça manquait de panache.
cái tên Jeanette chẳng có chút phô trương.
Une grosse chatte grise, la queue en panache, s’approcha de notre table et se frôla à ma jambe tout en ronronnant.
Một con mèo xám to, đuôi vểnh lên lại gần bàn ăn và cọ mình vào chân tôi vừa gừ gừ khe khẽ.
Quand les baleines plongent dans les profondeurs pour se nourrir et remontent à la surface pour respirer, elles rejettent ces énormes panaches de fèces.
và ngoi lên mặt nước để thở, cá voi thải ra lượng phân rất lớn. Máy bơm cá voi, như tên gọi
Après ce survol, l'ingénieur de navigation Linda A. Morabito remarque un panache provenant de la surface sur l'une des images.
Một thời gian ngắn sau khi giáp mặt, kỹ sư hoa tiêu của Voyager là Linda A. Morabito nhận thấy một đám "khói" phát ra từ bề mặt trong một trong những bức ảnh.
Eh bien, il s'avère que les baleines sont indispensable pour maintenir l'ensemble de l'écosystème, et l'une des raisons à cela, est qu'elles se nourrissent souvent en profondeur ; puis elles remontent à la surface et produisent ce que les biologistes appellent poliment le panache de matières fécales, d'énormes tas d'excréments lâchés dans les eaux de surface, dans la zone photique, où il y a assez de lumière pour que la photosynthèse se produise, et ces énormes tas d'engrais stimulent la croissance du phytoplancton, le plancton végétal au bas de la chaîne alimentaire, qui stimule à son tour la croissance du zooplancton, à partir duquel se nourrissent les poissons, les krills et toutes les autres espèces.
Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể.
Quatre des six panaches de type Prométhée observés par la sonde Voyager 1 en 1979 furent aussi observés par les missions Galileo et New Horizons en 2007,.
Bốn trên sáu cột khói được quan sát bởi Voyager 1 trong năm 1979 cũng được nhìn thấy trong suốt thời gian tàu Galileo thực hiện nhiệm vụ và cả khi New Horizons bay qua trong năm 2007.
Aux environs de 17 h 30, le panache diminua en taille et le nombre d'explosions diminua les jours suivants.
Khoảng 5:30 pp. m. vào ngày 18 tháng 5, cột tro dọc đã giảm tầm vóc, nhưng các vụ nổ ít nghiêm trọng vẫn tiếp diễn trong vài ngày tới.
Voyons, tu as oublié L'air de Panache?
Thật không, cậu đã quên L'air de Panache?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panache trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.