panturrilha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panturrilha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panturrilha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ panturrilha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bắp chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panturrilha

bắp chân

noun

Xem thêm ví dụ

Schwarzenegger disse: "Durante o pico de minha carreira, minhas panturrilhas eram de 20 polegadas , coxas de 28,5 polegadas , cintura de 34 polegadas , peito de 57 polegadas , e cada braço de 22 polegadas ."
Schwarzenegger đã nói như sau về các kích thước của mình: "Thời đỉnh cao sự nghiệp, bắp chân tôi 20 inches, bắp đùi 28.5 inches, eo 34 inches, ngực 57 inches, và bắp tay 22-inch."
O vestido da moça, suas panturrilhas levam você por um corredor até um salão cheio de quadros.
Váy của cô gái, bắp chân cô ấy dẫn anh thông qua một hành lang vào một căn phòng rộng lớn với những bức tranh.
Mas Nápoles... é sua elegante panturrilha... seu refinado tornozelo... seu calcanhar... a sola do seu pé... e o seu delicioso dedo.
Còn Naples... là bắp chân em... cái mắt cá thanh tú... và gót chân em... bàn chân em... và các ngón chân xinh đẹp.
Ele agora sente tudo até a panturrilha.
Giờ anh ta đã có cảm giác đến bắp đùi.
Precisa de um ângulo de 90 graus entre a coxa e a panturrilha.
Phải tạo 1 góc 90 độ giữa chân và đùi chứ.
Botas que se estendeu até a metade as panturrilhas, e que foram cortados no topo com pêlo castanho rico, concluída a impressão de opulência bárbara que foi sugerido por toda a sua aparência.
Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panturrilha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.