paperwork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paperwork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paperwork trong Tiếng Anh.
Từ paperwork trong Tiếng Anh có nghĩa là công việc giấy tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paperwork
công việc giấy tờnoun She spends over a third of her time doing paperwork. Cô ta dành một phần ba đời mình để làm công việc giấy tờ. |
Xem thêm ví dụ
Even if that government was friendly, peter'd be gone before we finished the paperwork. Ngay cả khi chính phủ bên đó thân thiện, Peter sẽ biến mất trước khi ta hoàn tất giấy tờ. |
Customs delays occur due to inaccurate or incomplete customs paperwork, so basic guidelines for creating a commercial invoice should be followed to ensure the proper verbiage, number of copies, and other details. Sự chậm trễ hải quan xảy ra do giấy tờ hải quan không chính xác hoặc không đầy đủ, vì vậy cần tuân thủ các hướng dẫn cơ bản để tạo hóa đơn thương mại để đảm bảo xác thực, số lượng bản sao và các chi tiết khác. |
Otherwise I’m concerned that I might accidentally lose some of your paperwork.” Nếu không, tôi e rằng mình có thể vô tình làm mất giấy tờ của anh”. |
Fucking paperwork. Công việc chết tiệt. |
Rebates take a certain amount of time and effort from the consumer – figuring out the rules, filling out the forms, preparing and dropping off the mailing, cashing in the check, keeping track of the paperwork while this is being done. Giảm giá mất một thời gian và nỗ lực nhất định từ người tiêu dùng - tìm ra các quy tắc, điền vào các biểu mẫu, chuẩn bị và bỏ thư, rút tiền trong séc, theo dõi các thủ tục giấy tờ trong khi việc này đang được thực hiện. |
Seems there was an error in his paperwork Có vẻ như có vấn đề trong lời yêu cầu của anh ta |
Shortly afterward, I was made his assistant and put in charge of handling paperwork, posting the guards, and looking after the money for our unit. Một thời gian ngắn sau, tôi được làm trợ lý của ông và phụ trách giải quyết giấy tờ, phân công lính gác và giữ tiền của đơn vị. |
She's loading me up with pointless paperwork. Cô ấy đang đổ lên đầu tôi một đống công việc giấy tờ vô nghĩa. |
Who sees the accounts servant fill out needed paperwork at the end of the month? Có ai thấy anh phụ trách kế toán điền những giấy tờ cần thiết vào cuối mỗi tháng? |
During a routine traffic check a few days earlier, police confiscated Khanh's motorcycle because he was not carrying the proper paperwork. Trong một đợt kiểm tra giao thông thường kỳ trước đó mấy ngày, công an đã thu giữ chiếc xe gắn máy của Khánh vì không mang đủ giấy tờ. |
It takes a lot of paperwork to bring back a man. Nó mất nhiều văn khố để mang trở về một người đàn ông. |
A scanner is the best way to control the volume of paperwork that comes across your desk. Một chiếc máy scan là cách tốt nhất để kiểm soát khối lượng công việc giấy tờ trên bàn làm việc của bạn. |
Just come in, fill out the paperwork and pay what's due. Chỉ cần vào điền đơn, trả tiền là được. |
You guys came down here to help me fill out all that paperwork... you ditched us with the other night, am I right? Các anh đến đây để giúp tôi hoàn tất công việc giấy tờ... mà các anh đã bỏ rơi chúng tôi vào đêm kia, tôi nói đúng không nhỉ? |
Go get the paperwork now. Đi lấy giấy tờ ngay nào. |
We don't need to worry about the paperwork. Ta không cần lo về giấy tờ. |
I could kill you and the paperwork wouldn't need much more than the date! Tao sẽ giết mày ngay tức khắc! |
That paperwork became a tangible part of our love story. Những thủ tục giấy tờ ấy hiện hữu trong chuyện tình của chúng tôi. |
Listen, you need help with the paperwork or anything? Chị cần giúp về giấy tờ hay gì khác không? |
Bring me every piece of paperwork we have on this girl. Mang cho tôi mọi giấy tờ ta có về cô bé này. |
It is just paperwork to secure more money for Amy and Gemma. Chỉ là giấy tờ để giữ được nhiều tiền hơn cho Amy và Gemma. |
A computer scientist can't get access to it without filing paperwork. Một nhà khoa học máy tính không thể tiếp cận với những dữ liệu đó nếu không nộp các giấy tờ cần thiết. |
Before the release of the album, Allen posted the song, then titled "Who'd of Known", on her MySpace account, revealing that she sampled Take That's single "Shine" and wrote: "I ripped off the chorus from Take That and can't be bothered with the paperwork.", for which the single was almost not included on It's Not Me, It's You. Trước khi It's Not Me, It's You được phát hành, Allen đã đăng một ca khúc có tên "Who'd of Known" lên trang MySpace của mình, tiết lộ rằng cô đã sử dụng phần nhạc nền ca khúc "Shine" của Take That và nói: "Tôi đã tách lấy phần điệp khúc của Take That và chuyện giấy tờ sẽ chẳng đáng lo ngại.", về bài hát mà sau này trong It's Not Me, It's You được gọi là "Who'd Have Known". |
Can you just sign the paperwork? Anh có thể kí vào giấy được chưa? |
And yes, you drove me to the hospital when I was in labor and handled all the paperwork and the nurses. Và đúng, anh đã chở tôi đến bệnh viện khi tôi lâm bồn và lo hết chuyện thủ tục và y tá. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paperwork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paperwork
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.