paperweight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paperweight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paperweight trong Tiếng Anh.

Từ paperweight trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái chặn giấy, bàn thẩm, chặn giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paperweight

cái chặn giấy

noun

Pretty soon these things'll be nothing more than paperweights.
Và nó sẽ chỉ như cái chặn giấy thôi, không hơn. ( tít tít tít )

bàn thẩm

noun (small, decorative, somewhat weighty object)

chặn giấy

noun (small, decorative, somewhat weighty object)

Without a decryption key, you're looking at a really cool paperweight.
Không có khoá giải mã phù hợp thì chỉ là cục chặn giấy thôi.

Xem thêm ví dụ

Blowfish Paperweight "
Cá nóc nhẹ như giấy "
Pretty soon these things'll be nothing more than paperweights.
Và nó sẽ chỉ như cái chặn giấy thôi, không hơn. ( tít tít tít )
A paperweight on a desk is an example of static equilibrium.
Một ly nước đứng yên trên bàn là một ví dụ về trạng thái cân bằng.
He received a sixth ice-warning that night , but did n't realize how close Titanic was to the position of the warning , and put that message under a paperweight at his elbow .
Tối đó anh ấy nhận cảnh báo thứ sáu về băng trôi , nhưng không nhận ra Titanic đang cách vị trí cảnh báo gần như thế nào , và đã đặt thông điệp đó dưới cục chặn giấy ở khuỷu tay của anh ấy .
And now your overpriced paperweights are gonna look like a backdrop to my demonstration.
Giờ mấy cái chặn giấy đắt tiền của anh sẽ giống như tấm phông của cuộc thao diễn của tôi.
Without a decryption key, you're looking at a really cool paperweight.
Không có khoá giải mã phù hợp thì chỉ là cục chặn giấy thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paperweight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.