papa trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papa trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papa trong Tiếng pháp.
Từ papa trong Tiếng pháp có các nghĩa là ba, bố, cha, ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papa
banoun (Père|1) Je n'ai jamais eu ce que tu as eu avec maman et papa. Em chưa bao giờ có cảm giác như anh có với ba mẹ, được chứ? |
bốnoun (Père|1) Attends que maman et papa s'en rendent compte. Cứ chờ tới lúc bố mẹ nghe về chuyện này đi. |
chanoun (Père|1) Surtout depuis que son papa a décimé notre bande et porte nos peaux pour avoir chaud. Nhất là cha nó hay lột da chúng ta để làm lều và may áo để giữ ấm. |
baadjective noun numeral Je suppose que je suis celui qui a tué Papa. Em đoán em là thằng đã giết ba. |
Xem thêm ví dụ
Papa, viens manger. Papa, lại ăn đi. |
Papa n'était pas très militariste ; il a simplement beaucoup regretté de ne pas avoir pu combattre pendant la seconde guerre mondiale à cause de son handicap, bien qu'ils l'aient laissé effectuer l'examen physique de l'armée durant plusieurs heures avant d'en arriver au dernier test, le test de vue. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Et j'avais retrouvé mon papa Giống như tìm lại được cha mình. |
La soirée familiale n’est pas un sermon fait par maman ou papa. Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết. |
Tu es un bon père, mais un mauvais papa, des fois. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
Je t'aime, papa. Con yêu bố. |
Papa et moi, accident de voiture. Bố và em bị tai nạn xe. |
L'homme que nous cherchons est comme ton papa. Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu. |
Cette période a été très difficile pour maman, non seulement du fait de l’absence de papa, mais aussi parce qu’elle savait que mon jeune frère et moi aurions bientôt à affronter l’épreuve de la neutralité. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Papa ne va pas y croire. Bố sẽ không tin chuyện này đâu. |
Papa est de retour. Papa về rồi. |
Papa dit qu'il rentre bientôt. Bố nói bố sẽ về nhà sớm |
La maison de Papa est bleue. Nhà của bố có màu xanh. |
Papa, il n'est pas... Thưa cha anh ấy không... |
Papa, papa, holà! Bố ơi, bố ơi. |
Mais après le bal, on savait tous très bien que Papa resterait en prison. Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù. |
Papa utilisait des versets de la Bible pour démontrer clairement, mais aimablement, que les enseignements de l’Église selon lesquels l’âme est immortelle et Dieu tourmente éternellement les âmes des méchants en enfer sont faux. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
Et, un matin de bonne heure, Papa s’en alla. Rồi vào một buổi sáng sớm, bố ra đi. |
Finalement, ils partirent et Papa dit au déjeuner qu’il irait à Brookins le lendemain Cuối cùng họ cũng ra đi và trong bữa ăn trưa bố nói bố sẽ đi Brookins vào sáng hôm sau. |
Quatre mois plus tard, papa se rend à Cedar Point, non loin de Sandusky, à environ 150 kilomètres de chez nous, pour assister à une assemblée des Étudiants de la Bible (comme on appelle alors les Témoins de Jéhovah). Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km. |
Non, papa. Không, bố. |
Maman et papa ont dû m'arrêter. Rồi mẹ và bố phải dừng em lại, cũng phải thôi. |
Tu n'as pas de réponses non plus, papa. Con đoán bố cũng không có câu trả lời nhỉ. |
Papa a sorti les pelles, et on s'y est mis toute la nuit. Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm. |
Dis à Anna que son papa l'aime. Gửi tới Anna tình thương của cha nó. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papa trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới papa
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.