papel químico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papel químico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papel químico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ papel químico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giấy than, cacbon, bản sao, than, các-bon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papel químico

giấy than

(carbon)

cacbon

(carbon)

bản sao

(carbon)

than

(carbon)

các-bon

(carbon)

Xem thêm ví dụ

E você terá o seu papel químico.
Anh thấy sao?
O papel central da química pode ser visto na classificação hierárquica e sistemática das ciências de Auguste Comte, na qual cada disciplina fornece uma estrutura mais geral para a área que precede (matemática → astronomia → física → química → fisiologia e medicina → ciências sociais).
Vai trò trung tâm của hóa học có thể được nhìn thấy trong việc phân loại theo hệ thống và phân cấp của các khoa học bởi Auguste Comte, trong đó mỗi môn học cung cấp một khuôn khổ chung cho khu vực mà nó đi trước (ngôn ngữ học -toán học → thiên văn học → vật lý → hóa học → sinh lý học và y khoa → khoa học xã hội).
Para começar a ultrapassar a nossa ignorância quanto ao papel da química cerebral nos circuitos cerebrais, é importante trabalhar naquilo a que nós, biólogos, chamamos "organismos modelo", animais tais como a mosca da fruta e os ratos de laboratório nos quais podemos aplicar técnicas genéticas fortíssimas para identificar e localizar a nível molecular as classes específicas de neurónios, como ouviram falar na palestra de Allan Jones, esta manhã.
Bây giờ, để bắt đầu khắc phục sự thiếu hiểu biết của mình về vai trò của hóa học não bộ trong các mạch não, sẽ có ích nếu nghiên cứu cái mà cánh nhà sinh học bọn tôi gọi là "những sinh vật mẫu", những loài động vật như ruồi và chuột thí nghiệm, những loài mà chúng tôi có thể áp dụng những kỹ thuật về gen để xác định về mặt phân tử những lớp đặc biệt của các tế bào thần kinh, giống như quý vị đã nghe trong bài nói chuyện của Allan Jones sáng nay.
Contatei o Albuquerque Journal e perguntei sobre os produtos químicos que usavam para alvejar o papel.
Em đã liên hệ với Tập san Albuquerque để hỏi họ đã dùng hóa chất gì để tẩy trắng giấy làm báo.
(Provérbios 22:3) Descobrimos maneiras de trazer papel, tinta, filme, chapas de impressão e produtos químicos de fora do país para imprimir nossas publicações em Kinshasa.
(Châm-ngôn 22:3) Chúng tôi tìm được cách để đưa vào nước giấy, mực, phim, bản kẽm và hóa phẩm từ nước ngoài để in sách báo tại Kinshasa.
Segregam mediadores químicos envolvidos na defesa contra parasitas e têm um papel activo nas reacções alérgicas como a asma.
Chúng tiết ra các chất trung gian hóa học có liên quan đến việc phòng vệ ký sinh trùng và đóng một vai trò trong các phản ứng dị ứng, như hen suyễn.
Podem ir ao chiqueiro e recolher esfregaços do nariz e boca dos porcos com papel de filtro, e colocar o papel num tubinho, e misturá-lo com químicos, que extraem o material genético vindo do nariz e boca dos porcos.
Họ có thể dùng ngay những chiếc bút và lau vào mũi và miệng những chú lợn cùng với mẩu giấy lọc nhỏ, đặt mẩu giấy lọc đó vào một chiếc ống nhỏ, và trộn vào đó một ít hóa chất mà sẽ trích xuất vật liệu di truyền từ mũi và mõm những chú lợn đó.
Usando xerografia, os desenhos animados podem ser foto-quimicamente transferidos ao invés de traçados em desenhos de papel para as folhas claras de acetato (cels) utilizadas na pós-produção.
Sử dụng phương pháp in chụp tĩnh điện, các bức vẽ hoạt hình có thể được truyền tải bằng quang - hoá học thay vì sao chép từ bản vẽ trên giấy sang các tấm nhựa trong suốt ("cel") sử dụng trong sản phẩm hoạt hình cuối cùng.
O período do Iluminismo foi marcado pelo trabalho do biólogo Buffon e do químico Lavoisier, que descobriu o papel do oxigênio na combustão, enquanto Diderot e D'Alembert publicaram a Encyclopédie, que tinha como objetivo dar acesso ao "conhecimento útil" para o povo, um conhecimento que possam aplicar à sua vida cotidiana.
Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình.
A cura química e a cura psicológica ambas têm um papel a desempenhar, e também descobri que a depressão era uma coisa que estava tão enraizada dentro de nós que não havia forma de a separar do nosso carácter e personalidade.
Chữa trị bằng hóa chất và chữa trị tâm lý, cả hai đều đóng vai trò nhất định, và tôi cũng nhận ra rằng trầm cảm là thứ gì đó được bện rất chặt rất sâu trong chúng ta, không thể nào tách rời nó khỏi tính cách và nhân cách của chúng ta.
(Gênesis 1:1) Pense nos diversos papéis que Deus desempenhou quando começou a criar: desenhista, organizador, engenheiro, artista, especialista em materiais, projetista, químico, biólogo, zoólogo, programador e lingüista, para mencionar apenas alguns. — Provérbios 8:12, 22-31.
(Sáng-thế Ký 1:1) Hãy nghĩ đến hàng loạt vai trò mà Đức Chúa Trời đảm đương khi Ngài bắt đầu cuộc sáng tạo—nhà thiết kế, nhà tổ chức, kỹ sư, họa sĩ, chuyên gia vật liệu, người phát triển dự án, nhà hóa học, nhà sinh vật học, nhà động vật học, lập trình viên, nhà ngôn ngữ học, đó chỉ là mới kể một vài.—Châm-ngôn 8:12, 22-31.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papel químico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.