parafuso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parafuso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parafuso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ parafuso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ốc vít, vít, Ốc vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parafuso

ốc vít

noun

Fiquei com o braço cheio de porcas e parafusos.
Bây giờ ở trong toàn là ốc vít không à

vít

noun

Fiquei com o braço cheio de porcas e parafusos.
Bây giờ ở trong toàn là ốc vít không à

Ốc vít

noun

Fiquei com o braço cheio de porcas e parafusos.
Bây giờ ở trong toàn là ốc vít không à

Xem thêm ví dụ

Se a varredura de eixo não é dentro especificação ao longo do eixo Y, podemos usar o parafusos meio fazer ajustes muito pequenos para as leituras de varredura ao alterar os valores de arco e torcer por uma quantidade insignificante
Nếu các góc trục chính không phải là bên trong đặc điểm kỹ thuật cùng trục Y, chúng tôi có thể sử dụng các Trung vít để thực hiện điều chỉnh rất nhỏ để đọc góc trong khi thay đổi các giá trị cung và twist bằng một số tiền không đáng kể
Ele lembrou nitidamente segurando a vela enquanto a Sra. Salão tiro estes parafusos durante a noite.
Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm.
Há muitos parafusos diferentes: parafusos para madeira, para metal, para betão, buchas e a lista continua.
Có rất nhiều ốc vít khác nhau: ốc vít gỗ, ốc vít kim loại, ốc vít neo, ốc vít bê tông, và một danh sách dài các ốc vít khác .
O anel chato tem três buchas ajustáveis que se destinam a ser inserido nos furos de parafuso de mandíbula
Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ
Medir a partir do flange inferior da carcaça base e levantar a carcaça ( 4 ou 100 mm ) de quatro centímetros do chão ajustando o canto quatro parafusos para a mesma altura de nivelamento.
Đo từ mặt bích thấp cơ sở đúc và nâng đúc bốn inch ( 4 " hoặc 100 mm ) ra khỏi mặt đất bằng cách điều chỉnh góc bốn San lấp mặt bằng vít để ở cùng độ cao.
Remova o suporte inferior, que ainda está ligado aos painéis traseiros e, em seguida, retire os parafusos do painel traseiro de primeiro e levantá- la para fora o pedaleiro de " bolso "
Loại bỏ càng thấp, mà vẫn còn được gắn vào phía sau tấm và sau đó loại bỏ các vít từ bảng điều khiển phía sau đầu tiên và nâng nó ra khỏi khung " túi " dưới
O parafuso de ajuste até que a bolha está centrada no frasco
Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm trong lọ
Mas embora muitos tenham o sonho de voar, a cabeça de Andrei não está nas nuvens: seu interesse está nas porcas e parafusos.
Nhưng trong khi có rất nhiều người mơ ước được lái máy bay, thì Andrei không nghĩ tới việc lái máy bay; nó thích chế tạo máy bay.
E os parafusos soltos?
Vậy còn những chiếc kệ bị mất?
Não tem pregos nem parafusos.
Không có cái đinh vít nào cả.
" Desenhe os parafusos ", disse o homem com a barba preta ", e se ele vier - " Ele mostrou um revólver na mão.
" Vẽ các bu lông, cho biết người đàn ông với bộ râu đen ", và nếu anh ta đến - " Ông đã cho thấy một khẩu súng lục ổ quay trong tay.
Bloquear os parafusos de nivelamento no lugar
Khóa các vít leveling tại chỗ
Quando as pessoas me gritam eu entro em parafuso.
Ai mà la hét, là tôi hay sợ lắm.
Como vocês podem ver, parafusos enferrujados, borracha, madeira e fita adesiva rosa choque.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
Basta colocar alguns parafusos e pronto.
Tất cả ta phải làm là vặn vài con ốc vào đó là xong.
O parafuso de Arquimedes tal como descrito por Vitrúvio nos tempos romanos pode ter sido uma melhoria em uma bomba de parafuso que foi usada para irrigar os Jardins Suspensos da Babilônia.
Đinh ốc Archimedes đã được miêu tả ở thời La Mã cổ đại bởi Vitruvius có thể là một sự cải tiến của bơm đinh ốc từng được dùng để tưới tiêu cho Vườn treo Babylon.
Não só isso, mas o pobre robô tem um ou dois parafusos soltos?
Không chỉ vậy, bức tường còn có một hai con hai con ốc bị lõng nữa.
Fizemos noitadas a ver filmes, a comer pizza e a apertar milhares de parafusos.
và đã có những tối muộn xem phim, ăn pizza và vặn hàng ngàn con vít.
Levante-o e a seguir retira o parafuso.
Đỡ lên rồi tháo đinh ốc ra.
Alinhe as ranhuras no painel do telhado com os parafusos do painel lateral e solte- o cuidadosamente no lugar
Sắp xếp các khe trong bảng điều khiển mái nhà với phía bảng điều khiển vít và cẩn thận thả nó vào vị trí
Remover parafusos para chegar ao compartimento das pilhas.
" Bỏ các ốc vít để vào được ngăn để pin. "
Deixe os dois parafusos fixados nas ranhuras para o último
Để lại hai ốc gắn chặt trong khe cắm cho cuối
Não parafuso de volta.
Không vít xung quanh.
Com estes parafusos apertados, voltar para os maiores parafusos que prendem a estrutura superior no lugar e aperte final estas
Với các vít chặt chẽ, di chuyển trở lại lớn hơn vít giữ khung trên tại chỗ và cuối cùng- thắt chặt những
Falta-lhe um parafuso.
Hắn tự kỷ .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parafuso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.