paragem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paragem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paragem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ paragem trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trạm xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paragem

trạm xe buýt

noun (ponto (de ônibus)

Há uma paragem de autocarro do outro lado do parque.
Có 1 trạm xe buýt ở bên kia công viên.

Xem thêm ví dụ

O Fermin está a fazer uma paragem, Finch.
Fermin ghé vào một tiệm, Finch.
Mas a violência avançava descontrolada, mesmo as pessoas que não se envolviam na violência estavam a ser alvejadas e mortas: quem fosse comprar um maço de cigarros numa loja de conveniência, ou quem estivesse à espera, numa paragem do autocarro, ou os miúdos a brincar no parque, alheios à violência do outro lado do parque que se aproximava e os visitava.
Nhưng tình trang bạo lực rất khó kiểm soát, người đứng ngoài các vụ bạo lực cũng bị bắn và giết: ngay cả khi chỉ đi mua 1 gói thuốc lá ở tiệm tạp hóa, hoặc đang ngồi chờ xe bus ở trạm dừng, hoặc các em bé đang chơi ở công viên, không để ý đến vụ bạo lực đầu kia của công viên, nhưng bạo lực cũng xảy đến các cháu.
Não podes deixá-lo numa paragem de autocarro
Mẹ không thể bỏ mặc chú ấy ở bến xe buýt được.
Em Shreveport, na nossa primeira paragem deste tour, um tipo da manutenção achou um corpo dentro dum contentor de lixo atrás do VFW, e agora isto.
Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này.
A última paragem antes do inferno.
Trạm dừng cuối cùng trước khi đến địa ngục.
Próxima paragem: East Fork!
East Fork, trạm kế!
Coloque os agentes Hunter e Morse em posição na paragem seguinte.
Cử đặc vụ Hunter và Morse tới chỗ tiếp theo.
Repor a condição de paragem de emergência
Đặt lại tình trạng khẩn cấp- dừng
Quando o Muhammad me contou a sua história pessoal, de como o pai, de 55 anos, caiu em casa ao sofrer uma paragem cardíaca, e que demorou uma hora para que a ambulância chegasse, e viu o pai dele morrer-lhe à frente dos olhos, pediu-me: "Por favor comece isto no leste de Jerusalém."
Khi Muhammad kể câu chuyện của cậu ấy cho tôi nghe, về việc cha cậu ấy, 55 tuổi, đột quỵ ở nhà bởi một cơ đau tim, và xe cứu thương mất một giờ mới tới nơi, và cậu ấy đã nhìn cha mình mất ngay trước mắt mình, cậu ấy đã đề nghị tôi "Xin hãy bắt đầu tổ chức này ở phía đông Jerusalem"
Mais uma paragem para fazer campanha a caminho da sepultura?
Một điểm vận động tranh cử nữa trên đường xuống mộ?
Após uma paragem.
Cứ đến đó.
Entretanto, eu tenho seis amigos à espera nas próximas seis paragens, também só com roupa interior.
Trong lúc đó, tôi có 6 người bạn đang đợi ở 6 trạm kế tiếp cũng chỉ với chiếc quần lót như tôi.
Uma alergia aguda ao bolor pode causar, insuficiência hepática paragem respiratória e encefalopatia.
Nhiều loại nấm mốc dị ứng có thể gây suy gan suy hô hấp và bệnh não.
Neste momento o metro vai entrar na terceira paragem da linha 6.
Và bây giờ chuyến tàu đang sắp đến trạm dừng thứ 3 trên tuyến số 6
A seguir a La Catedral, a paragem seguinte era Carlos Holguín, a velha academia da Polícia, reutilizada como base de operações na busca ao Escobar.
Sau La Catedral, điểm đến tiếp theo là Carlos Holguín... trường đào tạo cảnh sát được trưng dụng làm căn cứ trong cuộc truy bắt Escobar.
Uma paragem aonde?
Nơi nào?
Primeira paragem, St.
Điểm dừng đầu tiên, St.
A próxima paragem é a casa dos Alcott.
Tiếp theo sẽ là nhà Alcott.
Felizmente, há um bocadinho delicioso de matemática, que podemos usar para nos ajudar com isto, chamado "teoria da paragem ótima".
May thay, có một phần thú vị trong toán mà ta có thể áp dụng, gọi là thuyết dừng tối ưu.
Quando o Muhammad me contou a sua história pessoal, de como o pai, de 55 anos, caiu em casa ao sofrer uma paragem cardíaca, e que demorou uma hora para que a ambulância chegasse, e viu o pai dele morrer- lhe à frente dos olhos, pediu- me: " Por favor comece isto no leste de Jerusalém. "
Khi Muhammad kể câu chuyện của cậu ấy cho tôi nghe, về việc cha cậu ấy, 55 tuổi, đột quỵ ở nhà bởi một cơ đau tim, và xe cứu thương mất một giờ mới tới nơi, và cậu ấy đã nhìn cha mình mất ngay trước mắt mình, cậu ấy đã đề nghị tôi " Xin hãy bắt đầu tổ chức này ở phía đông Jerusalem "
Quando o meu pai caiu há uns anos após uma paragem cardíaca, um dos primeiros voluntários a chegar para salvar o meu pai foi um voluntário muçulmano do leste de Jerusalém que estava no primeiro curso para se juntar ao Hatzalah.
Khi bố tôi đột quỵ vài năm về trước vì một cơn đau tim, một trong những tình nguyện viên đầu tiên đến cứu sống bố tôi là một trong những tình nguyện viên đạo Hồi từ Phía Đông Jerusalem một trong những người đầu tiên gia nhập Hatzalah.
Se vacilarem na paragem, eu mato ambos.
Nếu tụi bay làm không xong, thì tao sẽ cho hai tụi bay chầu Diêm Vương.
Entrou em paragem cardíaca?
Tim ông ấy ngừng đập rồi à?
No entanto, houve algumas mulheres vitorianas que, por privilégio, persistência e por não aceitarem um " não " como resposta, partiram para paragens mais selvagens.
Tuy nhiên, có vài người phụ nữ thời kì Victoria, những người mà nhờ đặc quyền, sự chịu đựng, hay không chấp nhận " không " như là một câu trả lời, đã tiến ra ngoài biển lớn.
De um ponto de paragem no continente, quatro caminhões de cascalho, 300 sacos de cimento, dois carregamentos de areia, vergalhões de aço e formas de aço personalizadas para cimento foram transportadas de balsa até as ilhas.
Từ một khu vực chuẩn bị trên đất liền, bốn chiếc xe tải chở sỏi, 300 bao xi măng, hai đống cát, thanh cốt thép, bê tông đúc thép theo toa đặt hàng được chở bằng phà đến các quần đảo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paragem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.