parapluie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parapluie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parapluie trong Tiếng pháp.

Từ parapluie trong Tiếng pháp có các nghĩa là dù, cái dù, cái ô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parapluie

noun

J'ai pris ton parapluie par erreur.
Tôi đã cầm nhầm cây của bạn.

cái dù

noun (Pour se protéger de la pluie|1)

Un parapluie sous un lit, c'est étrange.
Một cái dù ở dưới giường cũng lạ nữa.

cái ô

noun (Pour se protéger de la pluie|1)

Elle a adapté un parapluie pour pouvoir — vlan! — claquer la porte.
Bà chế ra một cái ô để bà có thể — bam! — sập cửa lại.

Xem thêm ví dụ

Quelqu'un a dû prendre mon parapluie par inadvertance.
Có lẽ người nào đã cầm nhầm chiếc ô của tôi.
Ma mère a acheté un parapluie jaune à mon petit frère.
Mẹ tôi mua cho em trai tôi một cái dù màu vàng.
Il portait mon parapluie et pour lui c'était un honneur.
Cầm ô cho tôi và nghĩ đó là một vinh dự.
Contenu supplémentaire peut avoir passé le service alertes, nouvelles ou toute autre information utile à propos de changeurs d'outils parapluie
Nội dung bổ sung có thể qua dịch vụ cảnh báo, tin tức hoặc thông tin hữu ích về ô công cụ đổi
Je te rapporte un parapluie.
I'II mang lại cho bạn một umbreIIa.
Ses commandements sont les directives aimantes et l’aide divine qui nous permettent de refermer le parapluie, afin que nous recevions la pluie de bénédictions célestes.
Các lệnh truyền của Ngài là những chỉ dẫn đầy yêu thương và sự giúp đỡ thiêng liêng nhằm giúp chúng ta đóng lại chiếc đó, để có thể nhận được các phước lành của thiên thượng trút xuống liên tục và một cách dồi dào.
Il semble que se soit une bombe artisanale cachée dans un parapluie.
Hình như là bom ống nhỏ gắn vào 1 cây .
J'ai perdu mon parapluie.
Tôi đánh mất chiếc ô của tôi.
J'ai laissé ton parapluie dans l'autobus.
Tôi dã để lại cây của bạn trên xe buýt.
C'était plutôt un de ces petits parapluies bien bouffis.
Mà là một mặt của cây dù
Il vit des parapluies passer dans l’ombre.
Lão trông thấy những cái ô đi qua trong bóng tối.
• Faire tomber un parapluie sur le sol présage un meurtre dans la maison
• Đánh rơi cái ô (dù) xuống sàn báo hiệu sắp có án mạng trong nhà
Harry trouva qu’il ressemblait à un vieux parapluie noir tout fripé.
Harry nghĩ nó giống như một cái đen te tua.
Vous avez oublié votre parapluie?
Quên mang ô à?
Ils vont reconnaître votre parapluie. Ils sauront que j'étais avec vous.
Nếu họ thấy ô của anh... họ sẽ biết em đi với ai.
C'est le même parapluie que celui que j'ai trouvé dans le bus.
Đó chính là chiếc ô che mưa mà tôi tìm thấy trong xe buýt.
Elle a adapté un parapluie pour pouvoir -- vlan! -- claquer la porte.
Bà chế ra một cái ô để bà có thể -- bam! -- sập cửa lại.
Vous voulez déclencher une guerre pour un type qui portait votre parapluie?
Cô muốn phát động một cuộc chiến chỉ vì một gà từng cầm ô cho cô sao?
Suivez le parapluie.
Hãy đi theo người cầm ô.
Si, dans son bulletin du soir, ce prévisionniste vous annonce de la pluie pour le lendemain, c’est sûr, vous ne sortirez pas ce matin- là sans votre parapluie.
Trong chương trình tin tức buổi tối, nếu ông dự đoán là ngày mai sẽ có mưa, thì sáng hôm sau khi rời nhà bạn sẽ không lưỡng lự mang theo cây dù.
Un vieux parapluie comme ça...
Cho mượn cái ô cũ hỏng thế kia!
N'oublie pas d'apporter un parapluie.
Bạn đừng quen mang ô.
J'étais sûr que tu n'avais pas de parapluie.
Chẳng khi nào cậu mang ô theo cả.
J'avais un parapluie, mais mon ami n'en avait pas.
Tôi có một chiếc ô che mưa, nhưng bạn tôi thì không.
Totoro est parti avec le parapluie de papa.
Totoro cầm ô của bố mất rồi...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parapluie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.