parecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ parecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là có vẻ như, dường như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parecer

có vẻ như

verb

Parece que você está cansado.
Nghe có vẻ như bạn đang mệt.

dường như

verb

Todos pareciam muito ocupados e apressados.
Dường như mọi người rất bận rộn và dường như mọi người đang hối hả.

Xem thêm ví dụ

Isto pode parecer um juízo de valor, mas não é essa a intenção.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
O objetivo da mudança é esclarecer que é proibido usar conteúdo que engana os espectadores por parecer apropriado para o público em geral, mas que inclui temas sexuais ou obscenos.
Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm.
Agora vai e vai conhecer quem quer que seja preciso para me fazer parecer que esfreguei a pila certa.
Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy.
Pode parecer estranho mas eu sou uma grande fã do tijolo de cimento.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
Pode parecer incrivelmente controverso mas acho que o abuso sexual é mau.
Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ.
Escolher uma data agora faz isso parecer duvidoso.
Thiết lập một ngày làm cho điều này không còn đáng tin cậy nữa.
Pode parecer- vos uma coisa um pouco misteriosa ou mágica, nesta altura.
Nó có thể là một chút chút một bí ẩn, huyền diệu điều cho bạn ngay bây giờ.
Mas o que pode parecer a medida certa para aquele executivo de meia-idade pode ser um problema para um adolescente que precisa de desenvolver relações cara a cara.
Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp.
Para o perdão dar certo, Francis, precisamos parecer afastados.
Để việc tha tội thành công, Francis, ta phải trở nên xa lạ.
Se lhes parecer que esse momento foi perdido, ele pode ser encontrado de novo.
Nếu thời gian đó dường như đã bị quên lãng, thì có thể được tìm thấy lại một lần nữa.
Sabes quem estás a parecer?
Anh biết anh giống ai không?
Um toque de mão, um sorriso, um abraço e um elogio podem parecer coisas pequenas, mas causam impressões duradouras no coração de uma mulher.
Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ.
Se a linguagem das escrituras a princípio parecer estranha para vocês, continuem lendo.
Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc.
(Hebreus 9:1-7) De modo que 1 Reis 8:8 pode parecer intrigante: “Os varais eram compridos, de modo que as pontas dos varais eram visíveis desde o Santo na frente do compartimento mais recôndito, mas não eram visíveis de fora.”
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
(Jó 42:12) Os que agem traiçoeiramente talvez achem que estão progredindo às custas de alguém e até podem parecer prosperar por um tempo.
(Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian.
Está usando uma camisa preta que faz seu cabelo parecer ainda mais preto.
Cô mặc chiếc áo đen khiến mái tóc càng đen hơn.
(risos) Agora, isto pode parecer um capricho do acaso, mas a ubiquidade desta tendência à ordem espontânea algumas vezes tem consequências inesperadas.
nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính.
“Pode parecer-lhes, às vezes, que as pessoas do mundo estão-se divertindo mais do que vocês.
“Đôi khi, đối với các anh chị em, dường như những người trên thế giới đang có nhiều điều vui thích hơn.
Devo parecer um idiota.
Hẳn là tôi trông như một tên ngốc.
No entanto, Peck sugeriu a Wyler que ele a elevasse para um faturamento igual, de modo que seu nome aparecesse antes do título e em letras tão grandes quanto as dele: "Você tem que mudar isso porque ela será uma grande estrela e eu vou parecer como um grande idiota."
Dù vậy, Peck muốn Wyler đưa tên của bà cùng kích cỡ và vị trí với ông, khi cả hai nhận số tiền như nhau: "Bạn phải thay đổi điều đó vì cô ấy sẽ là một ngôi sao lớn còn tôi sẽ trông như một gã đểu."
Prestar serviço e exercer a caridade para outros ajuda-nos a vencer nossas próprias dificuldades, fazendo-as parecer menos desafiadoras.
Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn.
Abre tua boca e ela encher-se-á e dar-te-ei palavras, pois toda carne está em minhas mãos; e farei o que me parecer adequado.
Hãy mở miệng ngươi ra, và nó sẽ được tràn đầy, và ta sẽ ban cho ngươi lời nói, vì mọi xác thịt đều ở trong tay ta, và ta sẽ làm những gì ta thấy là tốt.
Sprout fizera a tarefa parecer extremamente fácil, mas não era.
Giáo sư Sprout đã làm cho công việc có vẻ hết sức dễ dàng, nhưng mà thực ra chẳng dễ dàng chút nào.
Bem, como deveria parecer?
À, phải ra sao?
Por mais incrível que possa parecer, as pessoas deste avião simplesmente... desapareceram!
Mặc dù chuyện này nghevẻ không thể tin nổi, nhưng những người trên máy bay này đơn giản là đã biến mất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.