participação trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ participação trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ participação trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ participação trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tham gia, sự tham dự, sự tham gia, thông báo, 報告. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ participação

tham gia

(share)

sự tham dự

(participation)

sự tham gia

(share)

thông báo

(report)

報告

(report)

Xem thêm ví dụ

Discurso com participação da assistência baseado em A Sentinela de 15 de julho de 2003, página 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
Discurso com participação da assistência baseado em A Sentinela de 15 de maio de 2006, páginas 28-9, parágrafos 11-12.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
Isso representa 34,4% de participação acionária.
Tương ứng với 34.4% sự sở hữu toàn công ty.
12 Este tipo de apreço pelos princípios justos de Jeová não é mantido somente pelo estudo da Bíblia, mas também pela participação regular nas reuniões cristãs e por empenhar-se juntos no ministério cristão.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Quando a Rosoboronprom (eventualmente incorporada pela Rostekhnologii) adquiriu uma participação controladora na VSMPO-AVISMA em 2006, a empresa estava no auge de uma crise causada pelo conflito entre os acionistas.
Tại thời điểm đó Rosoboronprom, một công ty cuối cùng cũng đã tiến hành sát nhập với Rostechnologii, đòi kiểm soát lợi ích tại VSMPO-AVISMA vào năm 2006, sự mẫu thuẫn giữa diễn ra giữa các cổ đông đẩy nó lên thành khủng hoảng.
Consideração com participação da assistência, baseada no livro Escola do Ministério, página 236, até a página 237, parágrafo 2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 236 đến trang 237, đoạn 2.
É verdade que levava vovô de carro para fazer a pregação, mas apesar do incentivo que vovô lhe dava ele não tinha participação expressiva.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
3 E se não for fiel, não terá participação na igreja; contudo, poderá permanecer em sua herança, de acordo com as leis do país.
3 Còn nếu họ không trung thành thì họ sẽ không có được quyền tín hữu trong giáo hội; tuy nhiên, họ vẫn có thể ở lại trên đất thừa hưởng của họ đúng theo các luật pháp của xứ sở.
Um remix oficial de "Dynamite" foi feito com a participação de Jennifer Lopez.
Ngoài ra, một phiên bản phối lại chính thức của "Dynamite" cũng được phát hành, với sự tham gia góp giọng của ca sĩ người Mỹ Jennifer Lopez.
Segundo parece, o Fed não fez nenhuma participação criminal.
Cục Dự Trữ Liên bang Mỹ cũng không đưa ra bất kì một vụ tố cáo hình sự nào.
Minha participação na promoção da instrução bíblica em todo o mundo
Góp phần làm tăng tiến công việc giáo dục thần quyền trên thế giới
Capturar uma relação de participação na receita entre você e outro editor
Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác
Desse, ou de outros modos, podemos aumentar a nossa participação no serviço de campo.
Bằng những cách này hay cách khác, chúng ta có thể gia tăng phần của chúng ta trong thánh chức rao giảng.
Os cinco minutos para a participação da assistência é tempo suficiente para que cerca de dez pessoas façam comentários significativos.
Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa.
Convidar alunos individualmente pode incentivar a participação daqueles que não costumam se manifestar.
Việc yêu cầu từng học sinh có thể khuyến khích sự tham gia của những em không chia sẻ thường xuyên.
“Cuidado com os perigos das redes sociais”: (15 min) Discurso, com algumas participações da assistência.
“Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận.
Se não, como poderá iniciar um estudo, a fim de ter maior participação em ensinar outros?
Nếu không, làm sao bạn có thể bắt đầu một học hỏi để có thể tham gia nhiều hơn vào việc dạy dỗ người khác?
Foi sempre um ideal elusivo assegurar a participação de pessoas afectadas por desastres no esforço humanitário.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Agora, criadores de conteúdo do Programa de parcerias do YouTube podem ter participação nos lucros de vídeos com músicas cover qualificados no YouTube quando os vídeos são reivindicados pelos proprietários da gravadora da música.
Người sáng tạo tham gia Chương trình đối tác YouTube giờ đây có thể nhận được phần doanh thu từ video hát lại đủ điều kiện trên YouTube sau khi chủ sở hữu của nhà xuất bản âm nhạc đã xác nhận quyền sở hữu những video đó.
Testifico que inúmeras bênçãos estão disponíveis para nós ao melhorarmos nossa preparação e nossa participação espiritual na ordenança do sacramento.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Em 31 de Julho de 1941, Hermann Göring deu uma autorização por escrito ao SS-Obergruppenführer (Chefe de Grupo Sénior) Reinhard Heydrich, Chefe do Gabinete Central de Segurança do Reich (RSHA), para que este preparasse e enviasse um plano para uma "solução total da questão judaica" nos territórios sob controlo alemão, e que coordenasse a participação de todas as organizações governamentais envolvidas.
Vào ngày 31 tháng 7 năm 1941, Hermann Göring gửi văn bản cấp phép tới Heydrich, giám đốc Cơ quan An ninh Trung ương Đế chế (RSHA), để chuẩn bị và đệ trình một kế hoạch cho Die Endlösung der Judenfrage (giải pháp cuối cùng cho vấn đề Do Thái) tại những lãnh thổ mà Đức quản lý và để phối hợp sự tham gia của tất cả các tổ chức chính phủ liên quan.
E isto é muito importante na aula do MBA, porque a participação conta para metade da nota.
Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp.
Agradecemos a todos aqueles que tiveram qualquer participação na grande obra realizada neste edifício.
Chúng tôi ghi nhận mọi người đã tham gia vào công việc vĩ đại mà đã được thực hiện trong tòa nhà này.
Com isso eu gostaria de dizer umas poucas palavras sobre um melhor sistema de notas, e compartilhar com vocês um vislumbre do meu projeto atual, que é diferente do anterior, mas tem exatamente as mesmas características de auto aprendizado, aprendendo fazendo, auto conhecimento, construção em comunidade, e este projeto lida com matemática educativa K-12 (sistema escolar dos EU), começando com matemática para crianças, e nós o fizemos em tablets porque acreditamos que matemática, como tudo o mais, deveria ser ensinada com participação ativa.
Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào.
Eles estão relatando cinco coisas. Faltas quase zero, comparecimento às reuniões de pais e mestres -- quando quase ninguém vinha, e agora todos comparecem -- queda nos problemas de disciplina, crescimento na participação dos estudantes.
Giáo viên báo cáo 5 thay đổi như sau: số học sinh bùng học gần chạm về mức 0, trước kia chả có ai dự cuộc họp phụ huynh và giáo viên thế mà bây giờ ai cũng đi họp, số vụ vi phạm kỉ luật giảm, học sinh tham gia tích cực hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ participação trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.