participar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ participar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ participar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ participar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gia nhập, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ participar

gia nhập

verb

Criar ou participar de um clube de leitura da conferência geral, seja pela Internet ou pessoalmente.
Tổ chức hoặc gia nhập một hội những người thích đọc các bài nói chuyện trong đại hội trung ương, trực tuyến hoặc ngoài đời.

tham gia

verb

O médico me proibiu de participar da maratona.
Thầy thuốc cấm tôi tham gia chạy việt dã.

Xem thêm ví dụ

Eu gostaria de participar em ajudá-la a superar suas dificuldades.’
Tôi thích được dự phần trong việc giúp đạo vượt qua những sự khó khăn’.
Participar no ministério de pregação fortaleceu os sentimentos de auto-estima e o companheirismo com concrentes reafirmou amizades sólidas.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
Todos os formandos estavam ansiosos de participar plenamente no ministério no campo missionário.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
Além de frequentar as reuniões de domingo e as atividades semanais, quando tiverem a chance de participar do seminário, seja matutino ou parte do currículo escolar, aproveitem essa oportunidade.
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó.
Por meio de um discurso, recapitule brevemente as informações nos seguintes artigos recentes de Nosso Ministério do Reino: “Você pode participar no ministério aos domingos?”
Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?”
A preparação antecipada o ajudará a concentrar-se melhor nos pontos principais e a participar na recapitulação oral que se segue.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
Quando fui recentemente designado a participar de uma conferência na Estaca Mission Viejo Califórnia, senti-me tocado pelo relato do que aconteceu no baile da juventude, de quatro estacas, no Ano Novo.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
Incentive todos a participar no serviço de campo no domingo.
Hãy khuyến khích tất cả mọi người tham gia rao giảng vào Chủ nhật.
Acho que seria sensato participar.
Anh nghĩ rằng chúng ta nên đi.
(João 13:35) Lembrar-nos destas coisas pode ajudar-nos a participar na alegria de dar.
(Giăng 13:35) Ghi nhớ những điều này khuyến khích chúng ta cùng vui mừng ban cho.
Senão, como podem os demais da congregação participar em dizer “amém” no fim da oração?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
□ Quando um estudante da Bíblia deseja participar no serviço de campo, que providências tomam os anciãos, e que responsabilidade aceita o estudante?
□ Khi một người học Kinh-thánh muốn tham gia rao giảng, các trưởng lão tuần tự làm những điều gì, và người học nhận lấy trách nhiệm nào?
Que privilégio é participar com “os santos” na pregação dessas boas novas do Reino de Deus! — Mateus 24:14.
Thật là một đặc ân được dự phần với “các thánh” trong việc rao giảng tin mừng này về Nước Đức Chúa Trời!—Ma-thi-ơ 24:14.
Se hastear ou arriar a bandeira fizer parte duma cerimônia especial, com pessoas em posição de sentido ou saudando a bandeira, então tal ato equivale a participar na cerimônia.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
É verdade que vamos às reuniões semanais da Igreja para participar das ordenanças, aprender a doutrina e ser inspirados, mas outra razão importante é que, como membros da família da ala e discípulos do Salvador Jesus Cristo, cuidamos, incentivamos e encontramos maneiras de servir e fortalecer uns aos outros.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
Para os jovens cristãos, o “fogo” pode vir na forma de exposição a provocação sexual, de convites a experimentar tóxicos ou de pressão para participar nos entretenimentos degradados do mundo.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
“[Vocês] não podem participar da ‘mesa de Jeová’ e da mesa de demônios.” — 1 Coríntios 10:21.
“Anh em. . . chẳng có thể dự tiệc của Chúa, lại dự tiệc của các quỉ”.—1 Cô-rinh-tô 10:21.
QUANDO os anciãos consideram se um estudante da Bíblia se qualifica para participar no ministério de campo, eles se perguntam: ‘Será que as expressões da pessoa demonstram que ela acredita que a Bíblia é a Palavra inspirada de Deus?’
Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’
E ainda mais importante, os membros fiéis sempre terão o Espírito do Salvador para guiá-los ao procurarem participar do grande trabalho de compartilhar o evangelho restaurado de Jesus Cristo.
Càng quan trọng hơn nữa, các tín hữu trung thành sẽ luôn có được Thánh Linh của Đấng Cứu Rỗi ở cùng họ, hướng dẫn họ khi họ tìm cách tham gia vào công việc vĩ đại để chia sẻ phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Em 22 de junho, sua companheira de grupo Hyoyeon foi revelada para participar na faixa "Up & Down".
Ngày 22 tháng 6, Hyoyeon, một thành viên khác của Girls' Generation, được tiết lộ là sẽ góp mặt trong bài hát "Up & Down".
3 As reuniões para o serviço de campo são providenciadas em locais convenientes para que todos possam participar zelosamente na pregação.
3 Các buổi họp để đi rao giảng được sắp xếp tại những địa điểm thuận lợi hầu cho tất cả mọi người có thể hăng hái tham gia công việc rao giảng.
Depois de um curso improvisado do idioma suaíli, começamos a participar no ministério com a pequena congregação Nairóbi.
Sau khi học xong một khóa ngôn ngữ tiếng Swahili soạn riêng cho chúng tôi, chúng tôi tham gia thánh chức với một hội thánh nhỏ ở Nairobi.
(Deuteronômio 31:12; Neemias 8:2, 8) Além disso, elas podiam receber treinamento para participar em certos aspectos da adoração pública.
Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8).
De acordo com os Termos e Condições do Google AdSense, um editor cuja conta do Google AdSense tenha sido encerrada ou desativada não pode participar do programa AdMob.
Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob.
E foi isso que fizemos, pedimos-lhe, e ela pegou na carta, contente por participar.
Và chúng tôi đã làm như thế, chúng tôi đề nghị cô ấy và cô ấy đã cầm lấy bức thư

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ participar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.