partitura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partitura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partitura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ partitura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là số điểm, bản dàn bè, âm nhạc, 音樂, nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partitura

số điểm

(score)

bản dàn bè

(score)

âm nhạc

(music)

音樂

(music)

nhạc

(music)

Xem thêm ví dụ

O baú, hoje repleto de fotografias da família e partituras de músicas natalinas, está ao lado do velho piano em nossa sala de estar.
Cái rương đó, giờ đây chứa đầy ảnh gia đình và các bản nhạc Giáng Sinh, nằm gần cây dương cầm cũ trong phòng khách chúng tôi.
Um diretor musical achava estranhamente familiares diversas partituras que estava ensaiando, especialmente a parte do violoncelo.
Một nhạc trưởng đã lấy làm lạ là có một số bản nhạc mà ông đang dượt nghe quen thuộc một cách lạ lùng, đặc biệt là phần dành cho đàn xelô (cello).
As partituras que ele ao vivo ficam neste aparelho.
Chúng phản ứng với các chức năng có sẵn trong thiết bị.
Contudo, o que devo fazer como músico é tudo o que não está na partitura.
Tuy nhiên, điều mà tôi phải làm với vai trò một nhạc sĩ là làm tất cả những gì không phải là âm nhạc.
As novas partituras estão próximas à saída.
Đi ra thì lấy bản nhạc mới ở cạnh cửa.
Levo muito, muito tempo, a fazer estas partituras. Neste momento estou a trabalhar numa peça com 180 páginas, o que é realmente uma carga de trabalhos.
Mất rất rất nhiều thời gian để viết những bản nhạc này, tôi đang viết một bản nhạc dài 180 trang giấy, đó là một việc hóc búa, và tôi mới chỉ đang gỡ mớ tóc rối.
Trouxemos músicos profissionais de " jazz " à NIH, e eles memorizaram esta partitura do lado inferior esquerdo — que é o que me ouviram tocar — e depois pusemo- los a improvisar as mesmas mudanças de acordes.
Và vì vậy những gì chúng ta đã làm được là chúng tôi đưa người chơi jazz chuyên nghiệp đến NIH, và chúng tôi đã cho họ nhớ bản nhạc này bên trái, phía dưới trái - đó là cái mà các bạn đang nghe và sau đó chúng tôi đã có họ ứng biến với những thay đổi hợp âm chính xác cùng.
Diaghilev ficou impressionado o suficiente para encarregar Stravinski de levar a cabo algumas orquestrações, e compor uma partitura completa de ballet, L'Oiseau de feu ("O Pássaro de Fogo").
Diaghilev đã cực kỳ ấn tượng trước Pháo hoa, ông đã ủy thác cho Stravinsky thực hiện một số phối khí và sau đó để tạo ra một bản ballet hoàn thiện, chính là vở Chim lửa .
Mas eu não tenho a partitura.
Nhưng tôi không có bản nhạc.
Visto que o filme também explora um relacionamento de pai e filha, Nolan chamou a partitura de o "coração da história".
Bởi bộ phim còn mô tả mối quan hệ cha và con gái, Nolan gọi bản nhạc đó là "trái tim của câu chuyện".
Em uma noite Hans escreveu uma partitura para piano e órgão.
Trong một đêm, Zimmer viết một bản nhạc dài bốn phút thể hiện bằng piano và organ.
Erich Frost e anotações para a partitura do “Drama da Criação”
Anh Erich Frost và những nốt nhạc cho “Kịch về sự sáng tạo”
Eu recebi uma doação de 50 estantes de partitura que seriam usadas no ensaio por 100 crianças.
Tôi đã nhận sự tài trợ gồm 50 giá nhạc cho 100 cậu bé trong buổi tập đó.
Vocês viram ele virando as páginas da partitura?
Bạn có thấy anh ấy lật từng trang của bảng tổng phổ?
Logo o pai veio com o suporte de música, a mãe com a partitura, e os irmã com o violino.
Chẳng bao lâu sau cha đến với đứng âm nhạc, người mẹ với các bản nhạc, và chị em với violin.
Todos juntos, estes elementos constroem uma partitura.
Và các biến này cùng tạo thành một bản.
Coloquem- na numa sala de concertos, e, de repente, transforma- se numa partitura musical.
Bạn đặt nó trong một hội trường âm nhạc, đột nhiên nó sẽ trở thành một bản nhạc.
Coloquem-na numa sala de concertos, e, de repente, transforma-se numa partitura musical.
Bạn đặt nó trong một hội trường âm nhạc, đột nhiên nó sẽ trở thành một bản nhạc.
Como Ler uma partitura.
Truyện như là dựng điển.
Agarrei na ideia do relógio, e transformei-a numa partitura musical.
Tôi lấy ý tưởng từ đồng hồ đeo tay, và biến thành bảng phổ nhạc.
Para isso, mostramos ao algoritmo mais de 30 categorias diferentes para cada partitura na nossa base de dados.
Để làm điều đó, chúng tôi hiển thị hơn 30 nhãn danh mục khác nhau cho mỗi điểm trong dữ liệu của mình.
Uma versão de Keep The Beats! contendo faixas instrumentais foi lançado em 28 de julho de 2010, junto com um livro de partitura de 256 páginas.
Phiên bản Keep The Beats! chứa các track nhạc phối khí (không lời) được bán ra vào ngày 28 tháng 7 năm 2010 kèm theo một cuốn sách ký âm dày 256 trang.
Toco piano, mas admito que não é fácil, já que não consigo ler a partitura em braile e ao mesmo tempo tocar com as duas mãos.
Tôi cũng chơi piano, dù đây là một thách đố vì tôi không thể vừa đọc các nốt nhạc bằng chữ nổi vừa đánh đàn bằng hai tay.
Entretanto, utilizo estas partituras como projetos para traduzir a informação em formas escultóricas como esta, que funcionam ainda como uma visualização tridimensional dos dados meteorológicos, mas agora incorporando a matriz visual da partitura musical, pelo que pode ser mesmo lida como uma partitura musical.
Trong khi đó, tôi sử dụng những bản này như những sơ đồ để chuyển hóa thành các hình thức điêu khắc giống như thế này, mà chức năng đó vẫn có nghĩa là một bản đồ thời tiết ba chiều, nhưng ngày nay chúng đang thể hiện ma trận trực quan bằng điểm nhạc, do đó nó có thể được hiểu như một bản nhạc.
Porque, quando olhamos para uma peça musical — por exemplo, se eu abrir o meu saquinho de motociclista — temos aqui uma partitura cheia de pontinhos negros na página.
Bởi vì, như các bạn đã biết, khi bạn xem những bản nhạc -- ví dụ như nếu Tôi mở cái túi xe máy đáng yêu của tôi -- chúng ta có ở đây, hy vọng là thế, một bản nhạc với đầy những chấm đen ở trên đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partitura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.