parto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ parto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sinh con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parto

sinh con

noun

Prometeu à Phoebe que comeria carne só depois do parto.
Cậu đã hứa không ăn thịt cho đến khi pheobe sinh con cơ mà.

Xem thêm ví dụ

Isso é parte do meu trabalho.
Đây là một phần của công việc.
Diga a Clyde que quero a minha parte.
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral.
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức.
No final da década de 2000, muitos artistas da música taiwanesa não conseguiram mais alcançar seus rivais do K-pop, embora uma série de bandas taiwanesas como F4 e Fahrenheit continuaram a manter uma base de fãs pequena mas fiel na Ásia, enquanto adolescentes e jovens adultos de todo o mundo se tornaram muito mais receptivos aos grupos de K-pop, como Big Bang e Super Junior, ambos conseguindo atrair um grande número de fãs de América do Sul, partes da Europa Oriental, Oriente Médio e em menor medida, do mundo ocidental (particularmente entre os imigrantes da Ásia, Oriente Médio, África e Europa Oriental em menor escala).
Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu).
Portanto, é uma parte muito importante dos dados.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Em 26 de outubro, a União Soviética retirou o seu pedido específico para uma nova cúpula sobre o controle dos estreitos turcos (mas não suas opiniões) e, em algum momento, pouco depois retirou a maior parte das forças militares intimidatórias da região.
Vào ngày 26 tháng 10, Liên Xô đã rút yêu cầu cụ thể về một hội nghị thượng đỉnh mới về kiểm soát Eo biển Thổ Nhĩ Kỳ (nhưng không phải ý kiến của nó) và sau đó không lâu sau đó đã rút hầu hết các lực lượng quân sự đáng sợ khỏi khu vực.
Esta é a sala onde Bach compôs parte de sua música.
Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc.
O que sabes sobre partos?
Anh biết sinh con là gì không mà nói?
O principal incentivo por parte da Coreia para normalizar as relações com o Japão era a retirada dos soldados chineses de seu território, uma vez que estes estavam causando a mesma destruição que o exército japonês havia cometido.
Tuy nhiên, động cơ chính để Triều Tiên hướng đến bình thường hóa quan hệ với Nhật Bản là việc rút lui quân đội Trung Quốc, vì chính quân Trung Quốc cũng tàn phá không kém gì quân Nhật.
Mas quando usamos todas essas partes juntas para falar, elas comportam-se como os dedos de um exímio datilógrafo ou de um grande pianista.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.
E, embora fabricar tendas fosse um trabalho humilde e fatigante, eles tinham prazer nisso e trabalhavam até “noite e dia” para promover os interesses de Deus, assim como muitos cristãos na atualidade mantêm-se com serviço de tempo parcial ou trabalho temporário para poder dedicar a maior parte do tempo restante a divulgar as boas novas. — 1 Tessalonicenses 2:9; Mateus 24:14; 1 Timóteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
Em 1697 a Espanha cedeu a parte oeste de La Hispaniola (Haiti) para a França.
Năm 1697, Tây Ban Nha nhượng lại cho Pháp phần phía Tây với tên gọi là Saint Domingue.
Na maior parte do tempo, ele trabalha como relações públicas.
À, thường thì anh có thể gọi nó là quan hệ công cộng.
E muitos deles acham que o sofrimento sempre fará parte da existência humana.
Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người.
Mesmo que a esperança de vida eterna não fizesse parte da recompensa de Jeová para os seus servos fiéis, eu ainda desejaria levar uma vida de devoção piedosa.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Vejamos apenas algumas delas; vejam uma parte da luz e da verdade que foram reveladas por intermédio dele e que brilham em nítido contraste com as crenças comuns de sua época e da nossa.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Pode usar essa parte.
Chúng ta có thể dùng phần đó.
Depois, falou de si mesmo e de outros adoradores fiéis, dizendo: “Nós, da nossa parte, andaremos no nome de Jeová, nosso Deus, por tempo indefinido, para todo o sempre.”
Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!”
A II Guerra Mundial, conhecida como "A Grande Guerra Patriótica" na União Soviética, devastou grande parte da URSS, com cerca de uma em cada três mortes, sendo um cidadão da União Soviética.
Thế chiến II, còn được gọi là "Cuộc chiến tranh giữ nước vĩ đại" tại Liên xô, đã tàn phá hầu hết Liên bang Xô viết với tổn thất nhân mạng chiếm một phần ba của cả cuộc thế chiến.
Percebeste que estava em toda a parte?
Anh hiểu ra nó đang ở'quanh ta'?
Amizade, altruismo, compaixão, serviço -- todas as verdades perenes que falamos sobre que são parte de toda religião e todas as culturas, quando pararmos de tentar enxergar as diferenças, essas são as coisas que no nosso próprio interesse, porque elas nos libertam de nosso sofrimento e de nossa doença.
Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật.
Ademais, existe um único fator que une a adoração de todos os outros deuses à parte Dele.
Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy.
Séculos antes, os antepassados desses cativos haviam declarado sua determinação de obedecer a Jeová, afirmando: “É inconcebível da nossa parte abandonarmos a Jeová para servir a outros deuses.”
Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!”
5. (a) Como podemos saber o que se requer para fazer parte da “grande multidão” que será preservada?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
Assim, recaiu sobre mim grande parte da responsabilidade de administrar a fazenda, visto que meus dois irmãos mais velhos tiveram de trabalhar fora para sustentar a família.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.