passare in rassegna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passare in rassegna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passare in rassegna trong Tiếng Ý.

Từ passare in rassegna trong Tiếng Ý có các nghĩa là đánh giá, nghiên cứu, định giá, kiểm tra, thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passare in rassegna

đánh giá

(appraise)

nghiên cứu

(survey)

định giá

(appraise)

kiểm tra

(survey)

thích

Xem thêm ví dụ

Dovremmo passare in rassegna tutte le forze a nostra disposizione.
Chúng ta cần xem xét lại các lực lượng mà chúng ta đang có.
Speravo volesse passare in rassegna il nostro plotone scelto.
Chúng tôi tưởng ổng muốn thanh tra trung đội một của chúng tôi.
In che modo passare in rassegna queste battaglie legali ha rafforzato la vostra fede?
Khi xem lại những trận chiến pháp lý, đức tin của chúng ta được củng cố thế nào?
Quindi ne abbiamo un po' da passare in rassegna.
Vậy là chúng ta vừa sơ lượt vài phần của nó.
Tuo padre vorrebbe passare in rassegna le forze al suo comando, Gonfaloniere.
Cha muốn xem lại các lực lượng mà em chỉ huy đấy, nhà quí tộc.
Il World Wide Web, più di un miliardo di pagine web -- le volete passare in rassegna tutte?
Hệ thống World Wide Web, hơn một tỉ trang web -- bạn có muốn vào hết tất cả ?
Nel passare in rassegna questi 49 anni, ho fatto alcune scoperte.
Trong khi nhìn lại 49 năm qua, tôi đã khám phá ra một vài điều.
Passare in rassegna alcune delle parti che verranno trattate alle adunanze di servizio di questo mese e considerare come si collegano al tema del mese.
Đề cập đến một số phần trong Buổi họp công tác của tháng và cho thấy những phần ấy liên quan thế nào đến chủ đề của tháng.
Quale modo migliore di passare in rassegna la storia di Galaad che attraverso le esperienze di coloro che l’hanno vissuta, cioè i primi diplomati, gli insegnanti e altri che contribuirono a istituirla?
Để xem lại lịch sử của trường Ga-la-át, không cách nào tốt bằng cách nghe kinh nghiệm của những người đã có phần trong trường ấy: các người tốt nghiệp trước đây, những giảng viên và các người giúp tổ chức trường ấy, phải không?
Ed elaborare questi dati significa passare in rassegna tutti quei talk per ogni idea nuova e ogni concetto nuovo, guardando ogni parte del video per vedere come un'inquadratura possa essere diversa da quella successiva.
Và để chuyển tải số liệu này có nghĩa là nghiên cứu qua tất cả các bài diễn thuyết để tìm ý tưởng mới và khái niệm mới, xem mỗi phần của video để hiểu cách khung ảnh được thay đổi thế nào trong cảnh tiếp theo.
È davvero triste passare in rassegna tutti i guai causati dalla disubbidienza alle leggi di Dio.
Thật đáng buồn thay khi người ta không tuân theo những luật pháp của Đức Chúa Trời để rồi gặp phải mọi nỗi khó khăn (II Sa-mu-ên 13:1-19).
Può essere utile passare in rassegna le nostre abitudini e i nostri beni ed eliminare ogni peso superfluo.
Chúng ta có thể được lợi ích khi kiểm điểm thói quen và đồ đạc của mình, loại bỏ những gánh nặng không cần thiết.
Questa occasione veramente speciale ha permesso inoltre di passare in rassegna 50 anni di attività della Scuola di Galaad.
Đây thật là một dịp đặc biệt để nhìn lại thành tích 50 năm của Trường Ga-la-át.
e passare in rassegna questi concetti: camminare, respirare, e poi le mani, il linguaggio, e infine la felicità e le funzioni.
và chuyển nó thành dữ liệu về việc đi lại, hít thở, cử động tay, nói năng, và cuối cùng là yếu tố hạnh phúc và các chức năng khác.
Ogni domenica da allora fino a oggi, mentre prendo il sacramento, riesco a vedere quel foglio e a passare in rassegna la mia lista.
Mỗi Chủ Nhật cho đến ngày hôm nay, khi dự phần Tiệc Thánh, tôi có thể thấy tấm giấy của mình và duyệt lại bản liệt kê đó.
Passare in rassegna alcune delle parti che verranno trattate alle adunanze di servizio di questo mese e considerare come si collegano al tema del mese.
Xem qua một số phần trong Buổi họp công tác của tháng và cho thấy những phần ấy liên quan thế nào đến chủ đề của tháng.
Prima di passare in rassegna gli avvenimenti dei giorni di Noè forse vorrete leggere Genesi dal capitolo 7 versetto 11 al capitolo 8 versetto 4.
Trước khi xem lại những biến cố trong thời Nô-ê, có lẽ bạn nên đọc sách Sáng-thế Ký chương 7 câu 11 đến chương 8 câu 4.
Passare in rassegna il servizio svolto dalla congregazione durante l’anno trascorso e incoraggiare tutti a fare i piani per una maggiore attività nell’anno di servizio 1994.
Xem lại báo cáo cho năm công tác vừa qua của hội-thánh và khuyến khích mọi người sắp đặt để gia tăng hoạt động trong năm công tác 1994.
Passare in rassegna alcune delle parti che verranno trattate alle adunanze di servizio di questo mese e mettere in evidenza come si collegano al tema del mese.
Xem qua một số phần trong Buổi họp công tác của tháng, và nhấn mạnh những phần này liên quan thế nào đến chủ đề của tháng.
3 Com’è incoraggiante passare in rassegna l’attività che i testimoni di Geova hanno svolto durante lo scorso anno di servizio, riassunta nel prospetto riportato alle pagine da 3 a 6.
3 Khi xem lại hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va trong năm công tác vừa qua trong bảng báo cáo nơi trang 3 đến 6, chúng ta được khích lệ biết bao!
Nel considerare il paragrafo 1, passare brevemente in rassegna il contenuto dell’opuscolo.
Khi xem xét đoạn 1, hãy tóm tắt ngắn gọn nội dung của sách mỏng.
Poter passare in rassegna con gli studenti i primi straordinari avvenimenti della storia moderna dei testimoni di Geova — che in molti casi potevo raccontare per esperienza diretta — mi fece apprezzare ancora di più la mia ricca eredità spirituale.
Được diễm phúc duyệt lại với các học viên những diễn biến ban sơ trong lịch sử thời nay của tổ chức Đức Giê-hô-va—trong số đó có nhiều diễn biến mà tôi đích thân từng trải—làm tôi biết ơn một cách trọn vẹn hơn nữa di sản thiêng liêng phong phú của tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passare in rassegna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.