patience trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patience trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patience trong Tiếng pháp.

Từ patience trong Tiếng pháp có các nghĩa là Kiên nhẫn, coi chừng!, cây chút chít tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patience

Kiên nhẫn

noun (aptitude de quelqu'un à se maîtriser face à une attente)

Patience, patience, mon amour.
Kiên nhân, kiên nhẫn, tình yêu của ta.

coi chừng!

noun

cây chút chít tây

noun (thực vật học) cây chút chít tây)

Xem thêm ví dụ

Instruire avec patience
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
Dëpëche-toi de me trouver quelque chose de neut à porter, ou ton mari va perdre patience.
Em mang cho chị 1 bộ mới, hoặc chồng em sẽ phải đợi.
Quand il nous conseille de « persévérer avec patience jusqu’à ce que [nous soyons] rendus parfaits6 », le Seigneur reconnaît que cela prend du temps et de la persévérance.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
Merci pour ta patience.
Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn.
Son amour déborde de grâce, de patience, de miséricorde et de pardon.
Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ.
Lorsqu’il avait affaire à des pécheurs, il les encourageait dès qu’il relevait chez eux un signe d’amélioration (Luc 7:37-50 ; 19:2-10). Plutôt que de juger sur les apparences, il imitait la bonté, la patience et la longanimité de son Père, afin de mener les gens à la repentance (Romains 2:4).
(Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn.
Merci pour votre patience.
Cảm ơn vì đã chờ đợi.
Très vite, nous avons compris que cela nous demanderait beaucoup de temps, d’étude et de patience.
Chúng tôi sớm nhận ra rằng công việc này đòi hỏi rất nhiều thời gian, sự tìm tòi và lòng kiên nhẫn.
La patience m’aide à m’accommoder des désagréments et des difficultés qu’engendre la paralysie.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
Juste avant la Bataille de la Peachtree Creek (20 juillet) dans les faubourgs d'Atlanta, Jefferson Davis perdit patience et, craignant que Johnston n'abandonne la ville sans même combattre, il le remplaça par le lieutenant-général John Bell Hood, supposé plus agressif.
Ngay trước trận Peachtree Creek (20 tháng 7) ở vùng ngoại ô Atlanta, Jefferson Davis mất kiên nhẫn với chiến lược của Johnston, lo ngại rằng ông sẽ từ bỏ Atlanta mà không chiến đấu, và thay thế ông ta bằng viên trung tướng hiếu chiến John Bell Hood.
16 Avec la même bonté et la même patience, nous pouvons encourager ceux qui s’inquiètent pour leur santé, sont démoralisés après la perte de leur emploi ou troublés par un enseignement biblique.
16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh.
Le rôle de la patience
Vai trò của đức tính kiên trì
□ À qui profite la patience de Jéhovah ?
□ Ai sẽ được hưởng lợi ích nhờ sự kiên nhẫn của Đức Giê-hô-va?
Il explique : “ Le mot employé ici [pour patience] s’oppose à précipitation : aux paroles et aux pensées passionnées, et à l’irritabilité.
(1 Cô-rinh-tô 1:11, 12) Ông Barnes nêu ra điểm sau: “Từ được dùng [để chỉ sự nhịn nhục] ở đây trái nghĩa với hấp tấp, với những suy nghĩ và lời nói nóng nảy, và sự bực tức.
Le message chrétien invite à une réaction immédiate, mais faire des disciples réclame souvent un temps considérable et de la patience (1 Corinthiens 7:29).
Thông điệp của chúng ta đòi hỏi phải hành động cấp bách, nhưng việc đào tạo môn đồ cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
6 Je vous le dis, si vous êtes parvenus à la aconnaissance de la bonté de Dieu, et de sa puissance incomparable, et de sa sagesse, et de sa patience, et de sa longanimité envers les enfants des hommes ; et aussi de bl’expiation qui a été préparée dès la cfondation du monde, afin que le salut parvienne ainsi à celui qui place sa dconfiance dans le Seigneur, et est diligent à garder ses commandements, et persévère dans la foi jusqu’à la fin de sa vie, je veux dire la vie du corps mortel —
6 Tôi nói cho các người hay, nếu các người đã đạt tới asự hiểu biết về lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng vô song của Ngài, cùng sự thông sáng, sự kiên nhẫn và sự nhịn nhục của Ngài đối với con cái loài người; cũng như bsự chuộc tội đã được chuẩn bị từ lúc cthế gian mới được tạo dựng, để nhờ đó mà sự cứu rỗi có thể đến với ai biết đặt dlòng tin cậy của mình nơi Chúa và chuyên tâm tuân giữ những lệnh truyền của Ngài, cùng kiên trì trong đức tin cho đến ngày cuối cùng của đời mình, tôi muốn nói là cuộc đời của thể xác hữu diệt này—
Grâce à leurs conseils, leur patience et leurs encouragements, j’ai présenté une robe à un concours de couture lorsque j’avais quatorze ans et j’ai gagné un prix !
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!
Qu’est-ce que Luc 15:8-10 ; Alma 37:7-8 et Doctrine et Alliances 64:33 m’apprennent au sujet de la patience et de la persévérance ?
Tôi học được điều gì về lòng nhẫn nại và kiên trì từ Lu Ca 15:8–10; An Ma 37:7–8; và Giáo Lý và Giao Ước 64:33?
3 Si les humains sont capables de patience, Jéhovah en est le modèle suprême.
3 Mặc dù loài người cũng nhịn nhục, nhưng Đức Giê-hô-va là gương mẫu nhịn nhục xuất sắc nhất.
Maintenant, je n'ai plus beaucoup de temps, et j'ai complètement perdu patience.
Bây giờ, không còn nhiều thời gian nữa, và ta cũng đã hoàn toàn mất hết kiên nhẫn.
L’apôtre Jacques a écrit que « l’épreuve de [notre] foi produit la patience. » (Jacques 1:3).
Sứ Đồ Gia Cơ đã viết rằng “sự thử thách đức tin [của chúng ta] sanh ra sự nhịn nhục” (Gia Cơ 1:3).
2 Qu’est- ce que la patience ?
2 Nhịn nhục là gì?
Ils doivent également s’attacher à manifester des qualités comme ‘ les tendres affections de la compassion, la bonté, l’humilité, la douceur et la patience ’.
Họ cũng phải kiên quyết biểu lộ các đức tính như “lòng thương-xót... sự nhân-từ, khiêm-nhượng, mềm-mại, nhịn-nhục”.
Qu’est- ce qui nous aidera à acquérir une telle patience ?
Chúng ta có thể làm gì để vun trồng tính kiên nhẫn như thế?
La sophistication et la patience apportées montrent que le tueur fait preuve de maturité.
Có hành vi tinh vi và kiên nhẫn trong việc hung thủ làm cho thấy một mức độ trưởng thành.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patience trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.