peau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peau trong Tiếng pháp.

Từ peau trong Tiếng pháp có các nghĩa là da, vỏ, da bì, Da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peau

da

noun (da (thuộc)

Les bains de sable, ça régénère la peau.
Tắm cát là phương pháp trị liệu để tái tạo da đấy.

vỏ

noun

Les insectes ont une peau dure.
Sâu bọ có lớp vỏ cứng.

da bì

noun

Da

Votre peau n'en sera et n'en paraitra que plus belle.
Da bạn sẽ thấy thoải mái hơn rất nhiều.

Xem thêm ví dụ

Les micro-organismes pénètrent par les voies respiratoires et digestives, par l’appareil génito-urinaire et par les lésions de la peau.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
Donc aujourd'hui, je collecte ce que que mon corps perd, mes cheveux, ma peau, mes ongles, et je nourris ces champignons comestibles.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Cache-les dans ta peau.
Nhưng sẽ làm trầy da anh đó.
Les libéraux croient que vous êtes une peau de vache!
Vì họ nghĩ bà là một ả khốn.
On considère également que le contact physique, peau contre peau, entre la mère et l’enfant aussitôt après la naissance, est bénéfique pour l’un comme pour l’autre.
Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Une peau d'ours?
Một bộ da gấu?
Et ils ne comprendront jamais qu'elle élève deux enfants dont la définition de la beauté commence avec le mot " Maman ", parce qu'ils voient son cœur avant de voir sa peau, parce qu'elle n'a jamais été que tout simplement incroyable.
Và chúng sẽ chẳng bao giờ hiểu cô ấy nuôi dạy hai đứa con mà với chúng đồng nghĩa với từ ́xinh đẹp ́ là từ ́Mẹ " bởi chúng thấy trái tim cô trước khi nhìn làn da, bởi cô luôn là người tuyệt vời nhất
Le baume avait adouci la peau et ouvert une sortie pour ce qui m’avait causé de la douleur pendant tant d’années.
Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm.
Et le passage misérablement lisse de la peau
Và những nếp nhăn thay thế cho tuổi trẻ
Vous savez le mur est presque comme Ceci est la première peau, ça la deuxième, et ça la troisième et chacune crée un sens.
Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa.
La peau claire, les cheveux sombres, des yeux ensorcelants...
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
Il essaie d'oublier la moiteur sur sa peau, comme la bruine sur la nuit.
Em cố quên cái ướt dấp dính trên làn da, giống như mưa bụi trên màn đêm.
Vous dites que mon nom est Lady Sif mais... pourquoi j'ai quitté Asgard, ce qui m'a amenée à Midgar... pourquoi je porte ces peaux plutôt qu'une armure...
Anh nói tên tôi là Lady Sif, nhưng... sao tôi lại rời bỏ Asgard, điều gì đưa tôi đến Midgard... sao tôi lại mặc thứ này thay vì áo giáp...
Après 2 ou 3 années de travail, il s'est avéré que la raison à cela, était que notre peau contient de gros stocks, non pas d'oxyde nitrique, parce que c'est un gaz et lorsqu'il est relâché - poof! - et en quelques secondes il disparaît, mais il se trouve sous ces formes: nitrate NO3, nitrite NO2, thionitrites.
Và lý do cho điều này, hóa ra, sau hai đến ba năm làm việc, là trong da chúng tôi có những cửa hàng lớn không phải tạo nitric oxide, bởi vì oxit nitric là một chất khí, và nó đã phát tán - ( Poof! ) - và trong một vài giây là bay mất, nhưng nó có thể được biến thành các hình thức nitric oxide -- nitrat, NO3; nitrit, NO2; nitrosothiols.
En ignorant qu'elle a perdu 80% de sa peau?
Anh muốn chúng tôi lờ đi sự thật là cô ta đang bị mất 80% số da trên người sao?
Ensuite, on isole les cellules de la peau et on les multiplie dans un bouillon de culture.
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
Tout ce que tu voulais c'était sauver ta peau.
Anh chỉ muốn bảo vệ cho thân mình!
Si ma peau repousse après avoir bouilli, peut-être que mon sang peut aider les brûlés ou les malades.
Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh.
La réponse réside sans doute dans l’étonnante peau de ce lézard.
Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này.
Ce qu'on peut dire c'est qu'en multipliant ces données par la quantité d'oxyde nitrique qui est relâché, on peut calculer combien d'oxyde nitrique serait relâché de la peau vers la circulation.
Những gì bạn có thể làm là bạn có thể nhân những dữ liệu với lượng NO được phát tán và bạn có thể tính toán lượng nitric oxide sẽ được phát tán từ da tới vòng tuần hoàn.
Nous induisons des cellules, par exemple celles de la peau, en ajoutant quelques genes, en les cultivant, puis en les récoltant.
Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng.
Avant d’être nettoyées et frottées de sel, ces peaux étaient infestées de vermine et dégageaient une odeur fétide.
Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc.
Le prophète de Jéhovah interroge: “Un Cuschite peut- il changer sa peau ou un léopard ses taches?
Một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hỏi: “Người Ê-thi-ô-bi có thể đổi được da mình, hay là con beo đổi được vằn nó chăng?
Homme blanc veut être ami avec frère peau-rouge.
Da trắng muốn làm bạn với anh em da đỏ.
" Les doigts de Bob se crispent sur la peau de la femme.
" Những ngón tay mạnh mẽ của Bob nhẹ nhàng vuốt ve làn da rạng rỡ của nàng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới peau

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.