patte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patte trong Tiếng pháp.

Từ patte trong Tiếng pháp có các nghĩa là chân, cẳng, tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patte

chân

noun (thông tục) chân, tay (người)

L'animal n'avait absolument aucun contrôle sur ses pattes.
Con chuột hầu như không có quyền kiểm soát đôi chân của nó.

cẳng

noun (chân, cẳng (động vật)

tay

noun (thông tục) chân, tay (người)

Même un lion ne peut avoir trois têtes et six pattes.
Sư tử cũng không thể mọc ra ba đầu sáu tay được.

Xem thêm ví dụ

À la 15e Conférence internationale sur la physique des basses températures, qui se tient en 1978 à Grenoble, l’identité du co-auteur de Hetherington est révélée : le chercheur a signé l’article avec les empreintes des pattes de Chester, et envoyé quelques copies à certains de ses amis et confrères.
Tại Hội nghị quốc tế lần thứ 15 về Vật lý nhiệt độ thấp năm 1978 tại Grenoble, đồng tác giả của Hetherington đã bị lộ: Hetherington đã gửi một số bản sao có chữ ký của bài báo của mình cho bạn bè và đồng nghiệp và bao gồm "chữ ký" (bản in chân) của đồng tác giả của mình trong họ.
Pas de corps, mais nous tenons peut-être une patte.
Không có những thi thể nhưng cái này có lẽ là... một trong những cái vuốt của chúng
Bien que la formulation de Genèse 3:14 ait pu amener certaines personnes à le penser, il n’y a pas lieu d’affirmer qu’avant cette malédiction les serpents possédaient des pattes.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Elle a pris l'escalier... et tapé à la vitre avec sa petite patte et on a couru lui ouvrir!
Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào.
Le robot a fourni un environnement sûr ce qui permet au rat de tenter ce qu'il veut pour mobiliser les pattes paralysées.
Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó.
Il a de longues pattes similaires à celles des setters.
Nó có đôi chân dài với một số đặc điểm của setter.
Vous pouvez voir la patte avant, la patte arrière.
Bạn có thể thấy vuốt trước, vuốt sau.
Néanmoins, certains ne voient aucun mal à porter un morceau de cristal, une patte de lapin ou une médaille religieuse.
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo.
Mais le vrai sourire est dans les yeux, les pattes d'oie des yeux.
Nhưng nụ cười thực sự trong mắt, những nếp nhăn quanh khóe mắt.
Notre destin est entre leurs pattes.
Số mệnh chúng tôi phụ thuộc vào chúng.
Il remarque que le chien a une grande blessure sur la patte.
Ông nhìn thấy con chó đó có một vết thương lớn ở chân.
Même un lion ne peut avoir trois têtes et six pattes.
Sư tử cũng không thể mọc ra ba đầu sáu tay được.
Retirez vos sales pattes de moi.
Bỏ bàn tay bẩn thỉu khỏi người ta.
Charley fit un clin d’œil à la classe et alla en traînant la patte jusqu’au bureau de Mlle Wilder
Charley đảo mắt quanh phòng và bước nhanh tới trước bàn của cô Wilder.
Et ils avaient déjà un robot à 6 pattes nommé LEMUR.
Họ đã có một robot 6 chân có tên LEMUR.
S’il faut penser autant pour réaliser de simples roues, des pattes de lézard doivent exiger davantage de réflexion encore.
Nếu chỉ việc làm mấy cái bánh xe đã mà lại suy nghĩ nhiều dường ấy, huống gì mấy cái chân của con thằn lằn!
Ce n'est rien d'autre qu'un insecte géant avec des tas de pattes et d'antennes qu'on considérait à une époque comme une nourriture inférieure et répugnante.
Nó khá giống một con côn trùng khổng lồ với rất nhiều chân, râu nó cũng từng bị xem như một món ăn gớm guốc, thấp cấp.
Bas les pattes pleines de pisse.
Đừng đặt tay toàn nước tiểu lên tao thôi.
Devait- il le pendre par les pattes de derrière ?
Có cần treo hai chân sau lên không?
On contact Musgrave, pour qu'il suive la patte et attrape Davian.
Ta có thể liên lạc với Musgrave, theo dõi dấu vết, tấn công, mang Chân Thỏ trở về, bắt Davian.
Ses pattes avant sont plus courtes et plus robustes que celles d’Allosaurus mais ont une forme similaire, chaque main portant trois doigts griffus.
Hai chi trước ngắn và khỏe hơn Allosaurus, nhưng các đặc điểm còn lại thì đều giống: mỗi tay có 3 ngón, các ngón đều có móng vuốt.
Toujours dans mes pattes!
Ta xem ngươi cứu được ai?
Il a la forme de la tête et les cornes d'un buffle, les pattes avant et le corps d'un ours, les sourcils d'un gorille, la mâchoire, la denture et la crinière d'un lion, les défenses d'un sanglier, les pattes arrière et la queue d'un loup,.
Chàng có phần đầu và sừng giống của một con bò rừng Mỹ, cánh tay và cơ thể của một con gấu, lông mày của một con gorilla, hàm, răng và bờm của một con sư tử, răng nanh của một con lợn rừng và đôi chân và cái đuôi của một con chó sói.
Ses ailes délicates, ses pattes minuscules, sa petite tête et même ses yeux étaient de la couleur de l’herbe.
Những cái cánh mỏng manh, những cái cẳng li ti, những cái đầu bé xíu và ngay cả những con mắt đều có màu xanh cỏ.
Quand il prend son envol, l’oiseau bat gracieusement des ailes et court à la surface de l’eau sur ses pattes agiles, de façon à acquérir suffisamment de vitesse pour s’élever dans les airs.
Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.