accordo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accordo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accordo trong Tiếng Ý.
Từ accordo trong Tiếng Ý có các nghĩa là dây, hiệp định, hợp âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accordo
dâynoun Ed è stata divisa in più parti e in un accordo. Hương thơm được chia thành các đoạn liên tục và một dây cung. |
hiệp địnhnoun Appena l'imperatore firmerà quel dannato accordo commerciale avrà tutto il pacchetto. Hoàng đế sẽ sớm ký hiệp định thương mại đó thôi. |
hợp âmnoun Ma qual è la vera differenza tra questi due accordi? Nhưng đâu là sự khác biệt thực sự giữa hai hợp âm này? |
Xem thêm ví dụ
Gli esperti sono d’accordo. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
È pienamente d’accordo con queste parole di Proverbi: “La benedizione di Geova, questo è ciò che rende ricchi, ed egli non vi aggiunge nessuna pena”. — Proverbi 10:22. Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22). |
Scrivendo agli editori di questa rivista si possono prendere accordi per disporre un gratuito studio biblico a domicilio. Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà. |
L'intera situazione diventò così vergognosa che di fatto fu nominata una commissione d'inchiesta, e riportò nel 1982, 30 anni fa -- il Rapporto Ballah -- 30 anni fa, e gli accordi tra governi furono fermati immediatamente. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
D'accordo. Được rồi. |
Se non c'e'un accordo, allora perche'sei ancora vivo? Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống? |
Mettendoci d'accordo, noi due. Bằng cách thỏa thuận, giữa hai chúng ta. |
Non sempre sei d'accordo con me. Ngươi luôn không đồng tình với ta. |
Ma allora persone molto diverse tra loro sono destinate a non andare d’accordo? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Conto fino a tre e ci lasciamo, d'accordo? Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra. |
D'accordo. Cũng được. |
A volte pensava che la prossima volta che la porta si aprì avrebbe preso sulla famiglia accordi come aveva in precedenza. Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó. |
D'accordo, per alcuni di voi questo potrà sembrare davvero folle. Được rồi, có thể đối với một vài trong số các bạn, Điều này thực sự, thực sự điên rồ. |
+ Infine andò da Davide a Èbron per riferirgli privatamente gli accordi presi con Israele e con l’intera casa di Beniamino. + Sau đó, ông cũng nói chuyện riêng với Đa-vít tại Hếp-rôn để báo về những việc mà Y-sơ-ra-ên và cả nhà Bên-gia-min đã tán thành. |
D'accordo. Hiểu rồi. |
Dovevo dire all’università che non avrei rispettato il mio accordo di parlare? Tôi có nên nói cho trường đại học đó biết rằng tôi sẽ không giữ thỏa thuận của mình để nói chuyện không? |
E sapete il totale di coloro che non erano d'accordo con il mondo scientifico che noi siamo la causa del riscaldamento globale e che esso e'un problema serio? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
Io non sono d'accordo. Tôi phản đối. |
Sei andato oltre gli accordi Anh đã vượt quá những điều đã thỏa thuận |
Infatti perfino le nazioni sono d’accordo che per sopravvivere bisogna essere uniti. Thật ra ngay các quốc-gia cũng đồng ý là “Đoàn-kết thì sống, chia rẽ thì chết.” |
JM: Potreste inoltre voler dare un'occhiata a questo particolare n-grammo, giusto per poter dire a Nietzsche che Dio non è morto, anche se forse sarete d'accordo nel dire che avrebbe bisogno di un migliore agente. JM: Các bạn chắc cũng muốn xem cái n-gram này, nó nói cho Nietzsche biết rằng chúa không chết, dù bạn có lẽ sẽ đồng ý rằng ông ta cần một nhà báo giỏi hơn. |
Per cui, d'accordo, mi vuole morto. Hắn muôn tôi chết, thế là công bằng. |
D'accordo! Làm ngay đây! |
La sua insistenza sul fatto che la fede dovesse andare d’accordo con la ragione rappresenta tuttora un principio valido. Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị. |
Io e mia madre non andavamo d'accordo. Mẹ và tôi chưa từng thân thiết nhau. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accordo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới accordo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.