paupérrimo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paupérrimo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paupérrimo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ paupérrimo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cháy túi, không tiền, không một xu dính túi, nông, nghèo xơ xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paupérrimo
cháy túi
|
không tiền(penniless) |
không một xu dính túi(penniless) |
nông
|
nghèo xơ xác(penniless) |
Xem thêm ví dụ
Contudo, baseando suas conclusões tão-somente nas evidências históricas da existência de Jesus como homem, Wells escreveu: “É interessante e significativo que um historiador, sem preconceito teológico algum, descubra não ser capaz de descrever o progresso da humanidade, de modo honesto, sem dar um lugar de destaque a um paupérrimo instrutor de Nazaré. . . . Tuy nhiên, chỉ dựa trên các bằng chứng của lịch sử liên quan tới sự hiện hữu của Giê-su với tư cách là một người, ông Wells kết luận: “Điều đáng lưu ý và quan trọng là một sử gia dù không có xu hướng thần học nào cũng phải thành thật nhìn nhận là sở dĩ nhân loại tiến bộ chính là nhờ vào công lao của vị thầy nghèo xơ xác xuất thân từ Na-xa-rét... |
Éramos paupérrimos. Chúng tôi từng nghèo thế đấy. |
Um homem paupérrimo distribui riquezas Một người nghèo túng lại phân phát của báu |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paupérrimo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới paupérrimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.