pau trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pau trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pau trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pau trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là gậy, cây, dính, Pau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pau

gậy

noun

A arte do combate não se pratica com paus.
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.

cây

noun

Mas com o meu pauzinho e o meu cérebro altamente evoluído, vou criar o fogo.
Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa.

dính

noun

Não sei com o que estamos lidando, mas alguém mexeu os pauzinhos.
Giờ tôi không biết ta dính vào... nhưng có ai đó chủ ý giật dây phía sau.

Pau

(Pau, Pyrénées-Atlantiques)

Os indígenas chamavam essa espécie de pau-brasil,
Những người bản địa gọi loài này là pau brasil,

Xem thêm ví dụ

A arte do combate não se pratica com paus.
Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu.
Usaremos colheres de pau.
Thì chúng ta sẽ dùng muỗng gỗ.
Tudo o que tem pau é fácil de iludir.
Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ.
O pau em chamas devia ser colocado na sepultura, a bebida devia ser borrifada sobre a sepultura, e o cãozinho devia ser enterrado vivo próximo à sepultura.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Prefiro cortar meu pau a vê-la longe dos meus braços.
Tôi thà thiến con cặc từ cái cơ thể này, còn hơn nhìn cô ấy ra khỏi vòng tay.
Como você está de pau duro
Ông phải thưởng thêm cho tôi đấy
(Eclesiastes 12:11) Na antigüidade, essas aguilhadas eram paus compridos com ponta.
“Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11).
Bem, dá para acreditar que alguém possa ter tanta cara de pau?
Anh có tin một con người lại có thể bị căng thẳng tới vậy không?
Diz-se que Laennec estava a caminhar pelas ruas de Paris e viu duas crianças a brincar com um pau.
Laennec, người ta kể, đang đi bộ trên đường phố Paris, và thấy hai đứa trẻ đang chơi một cái gậy.
Aquelas fortes, atrevidas mãos que me pressionaram ao seu estômago e comprimiu-me a esfregar-me contra o seu pau, que parecia estar pronto para rebentar das suas calças.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.
E você acenou com o seu pau.
Lúc đó các anh còn bận vẫy " gậy " à?
Sei o que irônico significa, cara de pau.
Tao biết nghiêm túc nó là thế nào mà thằng mặt " B ".
Assim como seu pau.
Cũng như con cặc hắn.
Tinha a garganta áspera de gritar, mas não parava de gritar, correr e agitar o pau.
Họng cô khan đục nhưng cô tiếp tục hét, tiếp tục chạy và vung tít gậy.
Depois de me pagares os meus sessenta paus.
Sau khi anh trả tôi 60 đô đã.
Talvez haja algum pau de burro na sua carruagem!
Có khi còn vài cái trym lừa trong xe của cậu đấy!
De facto, podíamos ausentar-nos durante um milhão de anos e regressar e estes chimpanzés estariam a fazer a mesma coisa com os mesmos paus para térmitas e as mesmas pedras para abrir nozes.
Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch.
Mas se algum dia voltar de Minsk, é bom que te ponhas a pau.
Nhưng nếu tôi có dịp trở về từ Minsk, tốt hơn hết cậu nên cẩn thận.
O que eu não faria era torturá-lo pra provar que não acerto nada mais longe que meu pau.
Nhưng tao thì sẽ không tra tấn nó chỉ để chứng minh tao không bắn được xa hơn cái chim tao.
Só porque vocês idiotas não têm paus, não dificulta estarem aqui, não é?
Nếu mấy thằng các cậu tịt ngòi thì các cậu ở đây cũng chẳng vấn đề gì.
Só ia ganhar uns 50 paus.
Được 50 đồng là cùng.
Eles podem machucar você com um pedaço de pau ou uma faca.
Chúng có thể còn dùng dao hay gậy để đánh em bị thương.
" Apólice do pau. "
Bảo hiểm của nợ!
Um índio vaqueiro, um pistoleiro pau-d'água, um maníaco sexual e um tio!
Một gã da đỏ nuôi ngựa, một tay súng say sỉn, một kẻ lệch lạc tình dục và một ông chú!
A pressão aumenta em casa, o pau canta na rua.
Áp lực đang gia tăng ở nhà, bạo lực thì xảy ra trên đường.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pau trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.