peace of mind trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peace of mind trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peace of mind trong Tiếng Anh.

Từ peace of mind trong Tiếng Anh có nghĩa là sự thanh thản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peace of mind

sự thanh thản

noun

We all seek peace of mind, and we all desire security and happiness for our families.
Chúng ta đều tìm kiếm sự thanh thản tâm hồn và đều mong muốn gia đình mình được an toàn và hạnh phúc.

Xem thêm ví dụ

How, though, can your view of the future affect your peace of mind?
Tuy nhiên, quan điểm của bạn về tương lai có thể ảnh hưởng đến sự bình an trong tâm trí như thế nào?
They will also lose their own peace of mind.
Người đó cũng sẽ mất sự yên ổn tâm trí nữa.
trying to find some peace of mind.
cố tìm kiếm chút bình yên trong tâm trí.
Illustrate how a person can have peace of mind.
Hãy minh họa làm thế nào một người có được tâm trí bình an
Such peace of mind is a rare blessing in this hard world!
Sự bình an nội tâm là ân phước hiếm thấy trong thế gian nhiễu nhương này!
All such examples of the perversion of justice can provoke anger and disturb our peace of mind.
Tất cả những trường hợp vi phạm công lý như thế có thể gây phẫn nộ và làm chúng ta mất bình an.
My parents found it necessary for peace of mind.
Bố mẹ tôi thấy nó cần thiết cho cả tôi và họ, tìm kiếm cảm giác thảnh thơi.
I was smoking marijuana to find peace of mind.
Tôi hút cần sa để tìm chút yên tĩnh cho tâm hồn”.
I felt peace of mind.
Tôi thấy vô cùng bình an.
This is not only for their benefit but also for our own peace of mind and heart.
Điều này chẳng những vì lợi ích của họ mà tâm trí chúng ta cũng được thanh thản.
How Can You Find Real Peace of Mind?
Bình an trong tâm trí—Làm sao có được?
This gave them peace of mind and a secure hope for the future.
Điều này cho họ bình an trong tâm trí và một hy vọng chắc chắn về tương lai.
But on that mountain where we gain that beautiful peace of mind, what are we really achieving?
Nhưng trên cái ngọn núi ấy ta lấy lại được sự thanh thản cho tâm hồn từ đâu, thực chất ra chúng ta có đạt được gì?
But instead of gratification and peace of mind, the drugs gave me hallucinations and anxiety.
Thay vì giúp tôi tìm được thỏa lòng và bình an tâm trí, loại thuốc bất hợp pháp này khiến tôi chìm ngập trong ảo giác và lo lắng.
" I can guarantee you peace of mind! "
" Bảo đảm yên ổn! "
Thus, ours is a life of contentment, self-respect, and peace of mind.
Nhờ đó đời sống của chúng ta sẽ thỏa lòng, có tự trọng và tâm trí được bình an.
How will my avoiding such contribute to my happiness and peace of mind?
Tránh mơ tưởng lãng mạn góp phần vào hạnh phúc và sự bình an tâm trí như thế nào?
That you have peace of mind, knowing his family is attended to
Để ngươi thấy yên lòng khi thấy gia đình anh ta được chăm sóc
□ What factors enable us to retain peace of mind?
□ Những yếu tố nào khiến chúng ta có thể giữ được sự bình an trong tâm trí?
▪ What can help you to have peace of mind despite poverty, sickness, or the prospect of death?
▪ Điều gì có thể giúp bạn được bình an trong tâm trí dù gặp phải cảnh nghèo đói, bệnh tật hoặc sự chết?
Do you seek peace of mind?
Các anh chị em có tìm kiếm sự yên tĩnh tâm hồn không?
A proper understanding of death brought him a peace of mind that calmed his spirit.
Hiểu biết đúng về sự chết đã mang lại bình an nội tâm và xoa dịu tâm hồn anh.
Can you believe we moved here for peace of mind?
Anh có tin nổi chúng tôi chuyển đến đây để được thanh thản đầu óc không?
Just for my own peace of mind.
Chỉ để tôi được thanh thản thôi mà.
Today I enjoy good health, peace of mind, and a close relationship with God.’
Ngày nay, tôi có sức khỏe tốt, sự an tâm và mối quan hệ mật thiết với Đức Chúa Trời’.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peace of mind trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.