peaufiner trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peaufiner trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peaufiner trong Tiếng pháp.

Từ peaufiner trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm tỉ mỉ, trang điểm tỉ mỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peaufiner

làm tỉ mỉ

verb (thân mật) làm tỉ mỉ; trang điểm tỉ mỉ)

trang điểm tỉ mỉ

verb (thân mật) làm tỉ mỉ; trang điểm tỉ mỉ)

Xem thêm ví dụ

Mon vieux, tu as intérêt à peaufiner ton japonais, parce que tu vas à Tokyo!
Anh nên luyện thành thạo tiếng Nhật đi... vì anh sẽ phải đi Tokyo đấy
On doit peaufiner le témoignage.
Ta sẽ gặp luật sư để hoàn chỉnh lời khai.
Plus tard, elle a été adoptée par les Grecs, et peaufinée par leurs philosophes, comme Platon.
Sau đó, người Hy-lạp thâu nhận điều này; các triết gia Hy-lạp như Plato đã mài giũa thêm lý thuyết này.
Je vais sûrement avoir besoin d'aide... pour peaufiner certaines choses.
Có vẻ ta cần một ít sự hỗ trợ về khoản độ xe.
Si vous préparez votre plan suffisamment tôt, vous aurez loisir de le peaufiner avant de présenter votre exposé.
Nếu sửa soạn dàn bài sớm, bạn sẽ có đủ thời gian để trau chuốt trước khi trình bày bài giảng.
Tu dois peaufiner ton anglais.
Bạn phải trau dồi tiếng Anh của bạn.
J'ai passé la journée à peaufiner mon Appa.
Anh đã vẽ Appa cả ngày này.
Elle peaufine votre discours.
Cô ấy đang hoàn thành nốt bài diễn văn.
Rooter un portable Android permet de modifier ou supprimer des fichiers système, ce qui permet par la suite de créer différents peaufinages, et d'utiliser des applications avec les droits administrateurs.
Root một điện thoại Android cho phép người dùng thêm, sửa hoặc xóa tập tin hệ thống, và sau đó cho phép họ thực hiện nhiều chỉnh sửa hệ thống và sử dụng các ứng dụng yêu cầu quyền root.
Alors, il a pris du recul, et n'a rien fait que de peaufiner son oeuvre.
Vì vậy ông ta bỏ hết tất cả và chỉ tập trung vào công việc.
Donc après 50 ans à peaufiner ces angiographies nous reconnaissons facilement le schéma masculin, contrairement au schéma féminin.
Chính vì vậy với 50 năm cải thiện và phát triển việc chụp X-quang mạch, chúng ta dễ dàng nhận ra dạng bệnh tật ở nam giới.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peaufiner trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.