performance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ performance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ performance trong Tiếng pháp.
Từ performance trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiệu năng, thành tích, Nghệ thuật trình diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ performance
hiệu năngnoun (số nhiều) hiệu năng (của máy bay, của ô tô) ne sont pas responsables du changement des performances. không tính đến tất cả sự thay đổi trong hiệu năng. |
thành tíchnoun (thể dục thể thao) thành tích) Donc, quand je reçois ces appels sur les performances, c’est une chose. Vì vậy, khi nhận những cuộc gọi về thành tích, đó là một. |
Nghệ thuật trình diễnnoun (médium artistique présenté à un auditoire) |
Xem thêm ví dụ
Cet historique vous permet de mieux comprendre quels événements ont pu déclencher une évolution des performances de vos campagnes. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Dans des districts à travers le pays, petits et grands, qui ont changé cela, ils ont découvert que ces peurs étaient souvent infondées et éclipsées par les énormes bénéfices sur la santé des étudiants, leur performance et notre sécurité publique collective. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Quand on réfléchit à la question de l'immatérialité, la performance s'appuie sur le temps. Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian. |
Cela permettra à Google Ads d'utiliser des fonctionnalités d'enchères automatiques (telles que les stratégies d'enchères intelligentes) et de maximiser les performances de la campagne en fonction de la valeur des conversions. Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
Donc nous créons ce que nous appelons des Standards de Performances Écologiques qui sont plus exigeants avec les villes. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
Pour consulter les données sur les performances de vos campagnes, procédez comme suit : Dưới đây là cách xem dữ liệu hiệu suất chiến dịch của bạn: |
Tout d'abord, laissez-moi vous expliquer ce qu'est une performance. Đầu tiên, hãy để tôi giải thích trình diễn là gì. |
La page "Campagnes" vous permet d'afficher l'ensemble des statistiques sur les performances associées aux campagnes des comptes que vous gérez, pour la plage de dates de votre choix. Từ trang Chiến dịch, bạn có thể xem toàn bộ thống kê hiệu suất cho chiến dịch của các tài khoản được quản lý trong phạm vi ngày đã chọn. |
Conseils pour améliorer les performances Google Ads Mẹo để cải thiện hiệu suất Google Ads |
Donc ce qu'il faut, c'est quelque chose qui n'a pas nécessairement besoin d'avoir la performance d'Internet, mais la police doit être en mesure d'appeler les pompiers même sans Internet, ou les hôpitaux doivent pouvoir commander du mazout. Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng. |
Le système Google Ads s'efforcera de dépenser votre budget total régulièrement tout au long de la durée de votre campagne, en prenant en compte les fluctuations quotidiennes du trafic de manière à optimiser vos performances. Google Ads sẽ cố gắng chi tiêu tổng ngân sách của bạn một cách đều đặn trong suốt thời gian chạy chiến dịch, đồng thời vẫn tính đến những ngày lưu lượng truy cập cao hơn và thấp hơn để tối ưu hóa hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Utilisez le rapport Ajustements des enchères pour identifier les types d'appareil aux performances élevées (ou faibles), les zones géographiques ainsi que les heures de la journée. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
Si l'appareil atteint une température interne située en dehors de la plage des températures normales d'utilisation, il va tenter de la réguler, avec les conséquences possibles suivantes : performances et connectivité réduites, recharge impossible, extinction (totale ou de l'affichage). Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
Cette performance va beaucoup lui rapporter. Anh ấy sẽ kiếm rất nhiều tiền sau màn trình diễn đêm nay. |
En général, si vous améliorez la vitesse de votre page de destination pour mobile, vous pouvez réduire les taux d'abandon et de rebond, ce qui peut vous aider à augmenter votre nombre de conversions et à améliorer les performances globales de vos annonces. Trang đích nhanh hơn dành cho thiết bị di động thường giảm tỷ lệ thoát và bỏ qua trang web, điều này có thể tăng số lượt chuyển đổi và cải thiện hiệu quả hoạt động chung của quảng cáo. |
Vous trouverez dans cet article des recommandations sur la manière de configurer et de gérer vos campagnes pour applications en vue d'enregistrer les meilleures performances possibles. Bài viết này sẽ mô tả những cách tốt nhất để thiết lập và quản lý các Chiến dịch ứng dụng của bạn nhằm đạt được hiệu suất tốt nhất có thể. |
Si vous avez épinglé certains de vos titres et descriptions, désactivez cette fonctionnalité pour permettre au système d'assembler davantage de combinaisons d'annonces et d'augmenter potentiellement leurs performances. Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn. |
Vous pouvez examiner les données sur les performances d'une campagne grâce au Rapport sur les performances des campagnes disponible chaque semaine. Bạn có thể theo dõi dữ liệu về hiệu suất của chiến dịch trong Báo cáo hiệu suất chiến dịch hàng tuần. |
Cette pondération est déterminée par la différence des performances de ces deux positions. Các trọng số dựa trên hiệu suất tăng dần của vị trí. |
Donc il y a un certain niveau de performance que l'ordinateur doit atteindre. Đó là cấp độ xử lý nhất định mà máy tính phải đạt được. |
La demande de vidéo sera en concurrence avec les annonces illustrées standards pour optimiser les performances pour l'éditeur. Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản. |
Pour connaître les performances globales de votre compte, cliquez sur Rapports, puis sélectionnez le rapport Intégralité du compte par jour. Để xem hiệu suất tổng thể của tài khoản: trong điều hướng bên trái, hãy nhấp vào Báo cáo hiệu suất, sau đó chọn báo cáo Toàn bộ tài khoản theo ngày. |
Pour en savoir plus sur les rapports pour les comptes administrateur, consultez l'article Créer et planifier des rapports sur les performances à partir de votre compte administrateur. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các báo cáo cho các tài khoản người quản lý, hãy đọc Tạo và lên lịch báo cáo hiệu suất từ tài khoản người quản lý của bạn. |
Pour en savoir plus sur ces statistiques, accédez à la page relative au test des performances de l'interface utilisateur. Để biết thêm thông tin về các chỉ số này, hãy chuyển đến kiểm tra hiệu suất của giao diện người dùng. |
Vous pouvez afficher les performances cumulées pour chaque composant (par exemple, les performances de l'ensemble de vos campagnes) et déterminer rapidement si la part du chiffre d'affaires attendue a été atteinte. Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ performance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới performance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.