peinture trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peinture trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peinture trong Tiếng pháp.

Từ peinture trong Tiếng pháp có các nghĩa là tranh, sơn, hội họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peinture

tranh

noun

Après sa mort ses peintures ont été exposés dans ce musée.
Sau khi ông chết, các bức tranh của ông ấy đã được trưng bày tại bảo tàng này.

sơn

verb

Des plaques jetées, de la peinture et du solvant.
Tìm thấy các thẻ tên bỏ đi, sơn ô tô, chất pha loãng.

hội họa

noun (pratique artistique)

Tu as toujours apprécié la peinture, n'est-ce pas, Dolores?
Lúc nào cô cũng có tình yêu với hội họa, phải không, Dolores?

Xem thêm ví dụ

Non pas la peinture et la sculpture, mais l'Assistance à la Reproduction par les Technologies.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Il y a quelques années, la chapelle a brûlé et le département s'est aperçu qu'il y avait un problème de toxicité. Tu sais, l'amiante, la peinture à base de plomb, tout.
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy.
Des statues, des reliefs, des mosaïques et des peintures sur des vases en terre cuite exposés au Colisée en présentaient quelques aperçus.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Nous étions tous les deux sur cette peinture.
Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal.
On dirait qu'un chien s'est assis dans la peinture, et s'est essuyé le cul partout.
Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh
Il est temps d'investir dans la peinture.
Có lẽ giờ là lúc để tôi điều tra nghệ thuật.
La peinture murale et la peinture décorative égyptienne est généralement graphique, parfois plus symbolique que réaliste.
Tranh và trang trí trên tường của người Ai Cập thông thường là đồ họa, đôi khi mang tình biểu tượng nhiều hơn là thực tế.
Cette peinture cache quelque chose, qui ne saute pas aux yeux.
Bức tranh này đặc biệt hơn những gì mắt bạn có thể thấy.
Le fonctionnaire français de l'U. E. responsable du financement a accouru pour stopper les travaux de peinture.
Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.
Comme cette peinture que vous avez essayé de voler, ça devait être une autre contrefaçon.
Giống như bức tranh các anh cố đánh cắp việc đó bị giả mạo
Et il les associe avec des peintures.
Và anh ghép chúng với những bức tranh.
Les dessins et les peintures utilisés dans nos publications pour le représenter ne sont que des vues d’artistes, pas des images basées sur des faits archéologiques.
Những hình của Phao-lô trong ấn phẩm của chúng ta mang tính minh họa, chứ không phải dựa trên bằng chứng khảo cổ được xác minh.
Et ces gars peignent des peintures immenses, et elles sont très belles.
Và những người này vẽ những bức tranh khổng lồ và chúng vô cùng đẹp.
Cette peinture que vous voyez là a sauvé l'entreprise de peinture Dutch Boy, et les a rendu riches.
Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có.
Poggi et Geri gardent la peinture et informent la police, qui arrête Peruggia à son hôtel.
Poggi và Geri, sau khi lấy bức tranh để "bảo vệ an toàn", thông báo với cảnh sát, người đã bắt giữ Peruggia tại khách sạn của mình.
Les peintures indiennes ont de tout temps été tournées vers la représentation des dieux et des seigneurs religieux.
Lịch sử hội họa Ấn Độ xoay quanh các vị thần trong tôn giáo và các vị vua.
Tu as vu ses peintures?
Anh đã thấy bức vẽ nào chưa?
Richard Serra a été capable de faire ce qu'il ne pouvait pas faire en peinture.
Richard Serra đã làm được điều mà anh không thể làm trong việc vẽ tranh.
L'école du Bengale s'est posée comme un mouvement d'avant-garde nationaliste réagissant contre la peinture académique qui était jusque-là promue en Inde, à la fois par des artistes indiens tels que Ravi Varmâ et dans les écoles d'art britanniques.
Trường Bengal nổi lên như một sự tiên phong cho phong trào phản ứng chống lại các phong các học tập nghệ thuật trước đó được hưởng ứng tại Ấn Độ, bởi cả các họa sỹ Ấn Độ ví dụ như Raja Ravi Varma và trong các trường nghệ thuật Anh Quốc.
Garde la peinture.
Giữ bức tranh đi.
Le terme “icône” désigne un certain type d’image: une peinture religieuse vénérée par les membres de l’Église orthodoxe.
Các “tranh tôn giáo” (icon) là một loại hình tượng đặc biệt, đó là các bức tranh về đạo được các tín đồ thuộc Giáo hội Chính thống Đông phương tôn sùng.
Détail de la peinture murale du tombeau de Rekhmirê.
Bức vẽ trên tường trong lăng mộ của Rekhmire
Et, à droite, vous avez « Structures transitoires et Réseaux instables » par Sharon Molloy, peinture et émail sur toile.
Và bên phải của bạn, là các "cấu trúc và mạng lưới tạm thời" được Sharon Molloy thể hiện, bằng sơn dầu và men trên vải.
Mais nous devons être prudents, car nous avons été trompés par deux perruques et une fois par peinture.
Nhưng chúng ta phải cẩn thận, vì chúng ta có hai lần bị lừa dối bởi tóc giả và một lần bằng sơn.
Le ticket d'avion, la peinture.
Chiếc vé máy bay, Bức tranh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peinture trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.