pelado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pelado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trần, khoả thân, khỏa thân, trần truồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelado

trần

adjective

Temeis que eu dance pela Corte com as mamas de fora?
Ngài sợ là tôi sẽ nhảy nhót trước triều với bộ ngực trần sao?

khoả thân

adjective

Desculpe, mas o que quer dizer com " pelado "?
Xin cậu nhắc lại, nhưng ý cậu là gì khi nói " khoả thân "?

khỏa thân

adjective

Estão ligados que tem mulher pelada aí dentro, não é?
Các cậu biết có ảnh khỏa thân trên đó không?

trần truồng

adjective

Eu não dormi com você só porque estava pelado.
Nghe này, em không ngủ với anh chỉ vì anh trần truồng đâu nhé.

Xem thêm ví dụ

Como daquela vez em Tombstone quando me obrigou a atravessar a cidade pelado, só com minha ceroula e meu chapéu.
Có lần đó ở Tombstone hắn đã bắt tôi bước đi trong khi chỉ còn cái quần lót và cái nón.
Estão ligados que tem mulher pelada aí dentro, não é?
Các cậu biết có ảnh khỏa thân trên đó không?
Por que está pelado?
Sao cậu trần truồng vậy?
Quer ficar pelado e brigar?
Các cậu muốn vật lộn nhau hay sao?
A primeira coisa que percebi era que por algum motivo, quando estava nua, ela não parecia pelada.
Điều đầu tiên tôi chú ý là vì một lý do nào đó, khi cô ấy khỏa thân, cổ không có vẻ trần truồng.
E dizer o quê? " O cara pelado do outro prédio não se mexe "?
Và nói họ cái gì? hàng xóm mà chúng ta luôn rình không cử động à?
Não sei se vem no quarto, mas há um caubói pelado se barbeando no banheiro.
Anh không biết nó có đi kèm với căn phòng không, nhưng có một gã cao bồi khỏa thân đang cạo râu trong phòng tắm.
Eu não estou mais me vestindo só para não estar pelada.
Tôi không còn mặc quần áo chỉ để không ở trần nữa.
Então isso é nadar pelado?
Thế này là tắm truồng à?
Eu não quero ver um homem pelado nunca mais.
Tôi chẳng bao giờ muốn thấy đàn ông trần như nhộng đâu.
A senhora ficou pelada?
Thế bà có vậy không?
Então você ficou bêbado e correu pelado, certo?
Vậy cậu đã say và chạy trần chuồng ngoài phố đúng không?
Eu o imagino pelado.
Tôi có thể thấy hắn trần truồng!
Por que Ross está pelado?
Tại sao Ross lại khỏa thân?
Pelado! Não?
Trần truồng, không!
Ou... ou nós podemos cantar e dançar ao redor peladas, você sabe, com gravetos.
Hoặc hát đồng ca và khỏa thân múa cột.
E saiu cavalgando pelada gritando: " Onde estão? "
Vậy là ta khỏa thân cưỡi ngựa và rên rỉ, " Chúng đâu rồi? "
Quando ando pelado na rua jogam coisas em mim.
Anh mà cởi truồng đi ra thế nào cũng bị ném rác.
E não precisei de piadas, nem de mulher pelada.
Và tớ không cần bất cứ câu chuyện cười, hay mấy nàng khỏa thân nào.
Eu tô pelada.
Em đang khỏa thân.
Não vai dizer mulher pelada.
Đừng nói gái khỏa thân.
O clube foi fundado em 2006 pela fusão de dois clubes: o FC Pelada Fukushima e o Junkers.
CLB được thành lập vào năm 2006, sát nhập bởi hai đội FC Pelada Fukushima và Junkers.
Sinto-me pelado.
Tôi đang khỏa thân.
Se fossemos um casal, poderíamos jogar pelados.
Nếu là 1 đôi, chúng ta có thể chơi khỏa thân.
Aqui fora pelada, mas não quer um pau?
Khỏa thân ra đường, mà lại không muốn địt nhau sao?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.