pele trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pele trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pele trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pele trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là da, da bì, Da, Pele. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pele

da

noun

É verdade que os homens têm a pele mais oleosa do que as mulheres?
Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ?

da bì

noun

Da

É verdade que os homens têm a pele mais oleosa do que as mulheres?
Có phải da của đàn ông có dầu nhiều hơn da của phụ nữ?

Pele

Erupções de Pele são tão grandes porque Io é tão pequena.
Sự phun trào của Pele là rất lớn bởi vì kích thước của IO khá nhỏ.

Xem thêm ví dụ

Esta prostituta, com sua pele de coco e máscara traiçoeira, sorriso de verme em seu caminho para que confiasse em trazê-la para cá, revirando e procurando, para quê?
Con điếm này, với nước da bánh mật, gương mặt ranh ma, cười cười và lừa cậu ngọt xớt để cậu mang nó tới đây, đào bới và moi móc cái gì?
Sem percebermos, os micróbios invadem nosso corpo através da respiração, da comida, das vias urinárias ou de ferimentos na pele.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
Em contato com a pele o ácido sulfúrico pode causar graves queimaduras químicas e até queimaduras de segundo grau; é muito perigoso mesmo em concentrações moderadas.
Khi tiếp xúc, axit sulfuric có thể gây bỏng hóa chất nghiêm trọng và thậm chí bỏng nhiệt thứ cấp; nó rất nguy hiểm ngay cả ở nồng độ vừa phải.
Por isso hoje, ando a recolher o que me cai do cabelo, da pele e das unhas e alimento esses cogumelos comestíveis com isso.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Ou as portas das garagens que vêm de San Diego, em camiões para se tornarem na nova pele de uma habitação de emergência em muitos destes bairros degradados, que rodeiam os limites de Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
O contato físico, pele contra pele, entre mãe e bebê, logo após o parto, é considerado vantajoso para ambos.
Việc đụng chạm sờ giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai.
Uma pele de urso?
Một bộ da gấu?
Mas uma das coisas convenientes em ser um artrópode é que mudam de pele.
Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng.
A pomada suavizou a pele e proporcionou uma saída para aquilo que estava causando as dores há tanto tempo.
Loại thuốc mỡ đó đã làm mềm da và tạo ra một lối thoát cho chính cái thứ mà đã gây ra đau đớn trong nhiều năm.
A parede é quase como... esta é a primeira pele e esta a segunda, e há uma terceira, e cada uma cria um significado.
Bạn biết đấy bức tường giống như là -- đây là lớp thứ nhất, và đây là thứ hai, và lớp thứ ba, và mỗi lớp tạo nên một ý nghĩa.
Um professor de química disse que, entre outras coisas, ela precisaria (1) de uma membrana para proteção (tipo uma pele), (2) conseguir energia e ser capaz de usá-la, (3) de informações nos genes (DNA) e (4) fazer cópias dessas informações.
Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó.
A pele pálida, o cabelo negro, olhos intoxicantes...
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
Minha pele é mais branca.
Da của tôi sáng hơn của cậu.
Quer que ignoremos o fato de que ela perdeu 80% da pele?
Anh muốn chúng tôi lờ đi sự thật là cô ta đang bị mất 80% số da trên người sao?
Queres que eu...... viole a lei, arrisque a pele...... e deixe no escuro todos os que me amam...... e que confiam em mim
Các người yêu cầu tôi... qua mặt luật pháp, đem đầu tôi ra cược, và yêu cầu tôi không cho ai biết, kể cả những người yêu thương, tin tưởng ở tôi
A palavra hebraica traduzida “lepra” tem sentido abrangente e pode incluir várias doenças de pele contagiosas.
Từ Hê-bơ-rơ được dịch là “phong cùi” có nghĩa khá rộng, bao gồm nhiều loại bệnh truyền nhiễm ngoài da.
Só querias salvar a tua pele.
Anh chỉ muốn bảo vệ cho thân mình!
Se a minha pele se consegue regenerar depois de a cozer juntamente com ovos, então, talvez o meu sangue possa ajudar alguém que se tenha queimado, ou alguém que esteja doente.
Nếu da con tự lành lại sau khi con luộc nó trong nước sôi, thì có lẽ máu của con có thể giúp ai đó bị bỏng, hoặc--hoặc ai đó bị bệnh.
A resposta pode estar na sua impressionante pele.
Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này.
Um: Os negadores são lobos com pele de cordeiro.
Thứ nhất, những người phủ nhận là những con sói đội lốt cừu.
Podemos estar numa ala grande ou num ramo pequeno, o clima e a vegetação podem ser diferentes, as raízes culturais e a língua podem diferir, e a cor de nossa pele pode ser totalmente diferente.
Chúng ta có thể sống trong một tiểu giáo khu đông người hoặc một chi nhánh nhỏ, thời tiết hay cây cối của chúng ta có thể khác nhau, nền văn hóa và ngôn ngữ có thể khác biệt, và màu da của chúng ta có thể hoàn toàn khác nhau.
E aqueles malditos ferimentos no meu peito e na minha barriga pareciam arame farpado por baixo da pele.
Và những vết thương chết tiệt trên ngực và bụng khiến tôi cảm thấy như có những dây thép gai ở dưới da.
A pele prova o ácido: "Ahhhhhhh!"
Da gặp acid: "Ahhhhhhh!"
Nós induzimos células, digamos, células da pele, ao adicionarmos- lhes alguns genes, mantendo- as em cultura e depois recolhendo- as.
Chúng ta chuyển hóa tế bào, giả dụ, tế bào da, bằng cách thêm vào một số gen, nuôi cấy chúng, và rồi chúng ta thu hoạch chúng.
Um monte de pele morta.
Nhiều vùng da chết, trầy xước.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pele trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.