pendurar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pendurar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendurar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pendurar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là treo, mắc, móc, rủ xuống, treo cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pendurar

treo

(hang up)

mắc

(hang)

móc

(hook)

rủ xuống

(hang)

treo cổ

(hang)

Xem thêm ví dụ

Você pode pendurar uma gravura de Jesus no seu quarto.
Các em có thể treo hình Chúa Giê Su trong phòng mình.
Eles não o podem pendurar na parede porque não sabem a quem pertence.
Họ không thể trưng bày bức tranh, vì không biết người trong tranh là ai.
Não, só vos falta equipamento adequado, como um camião do lixo em que possam pendurar-se.
Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn.
Irão me pendurar na praça, como traidora.
Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội!
A minha mãe disse que, quando era pequenina, não podiam pendurar os lençóis lá fora porque ficavam todos pretos.
Mẹ tớ kể rằng khi bà còn nhỏ, chẳng ai có thể thả đàn cừu ra đây vì chúng sẽ thành màu đen hết.
Era necessário pendurar a ovelha pelas pernas traseiras?
Có cần treo hai chân sau lên không?
Posso pendurar seu casaco?
Tôi cất áo khoác cho ngài nhé?
Jogar panfletos e pendurar pôsteres não é permitido dentro da cidade.
Việc thả tờ rơi và dán áp phích trong thành bị cấm.
Você... você quer pendurar meu homem?
Anh... anh muốn treo cổ chồng tôi?
Importa-se de pendurar isto quando acabar?
Cậu có phiền treo dùm cái này lên sau khi lục xong?
Não vai pendurar?
Anh thường lang thang tới đây không?
Então, comecei a pendurar fotos deles, na tentativa de não esquecê-los.
Thế nên em bắt đầu kẹp những bức ảnh của họ, cố gắng bám víu vào chúng.
Em minha sala, decidi pendurar uma pintura de Minerva Teichert intitulada Resgate da Ovelha Perdida.
Trong văn phòng mình, tôi đã chọn treo lên một bức tranh của Minerva Teichert có tên là Rescue of the Lost Lamb (Giải Cứu Chiên Con Bị Thất Lạc).
Ver aquelas nuvens, como se pendurar!
Xem những đám mây, làm thế nào họ treo!
Quero pendurar a minha decoração.
Tôi muốn treo đồ trang trí của tôi lên.
Vou pendurar esta maldita cruz!
Tôi sẽ treo cái chữ thập chết tiệt này lên.
Mas, por outro lado, se eu não sentir essa compaixão, sinto que será o momento de pendurar o meu manto e desistir de ser rabina.
Nhưng, mặt khác, nếu tôi không có cảm xúc thương xót này, thì đó là lúc mà tôi cảm thấy nên bỏ cái áo lễ này đi và không làm giáo sĩ nữa.
Você me mandou pendurar o sino se houvesse uma emergência.
Anh nói là nếu khẩn cấp thì hãy treo cái chuông gió ngoài cửa sổ.
Vão colocar-me outra vez no armário, vão pendurar-me com os outros esqueletos.
Họ sẽ đưa tôi trở lại bí mật, treo tôi lên cùng tất cả những bộ xương khác.
Pendurar o painel traseiro e aperte os parafusos no painel lateral, suporte de quadro e furos de painel de telhado
Treo bảng điều khiển phía sau và chặt các vít vào bảng bên, hỗ trợ khung, và mái nhà tấm lỗ
Eu queria pendurar tudo enquanto tem sol.
Mẹ muốn phơi mọi thứ lúc trời đang có nắng.
Disse ao Sr. Ryland que ia cortar suas bolas e pendurar no retrovisor do carro, como dois dados.
Anh ta bảo ông Ryland là anh ta sẽ cắt trái dứng của ông ta rồi treo lên kính chắn gió như xúc xắc.
Não é fácil pendurar um corpo e ela tem ao menos 45kg.
Không dễ để treo một thi thể lên đâu, và cô ấy nặng ít nhất 45kg đấy.
Apenas cerca de pendurar todo o dia e ser preguiçoso
Cứ lang thang cả ngày và làm biếng thôi
Ou terei que pendurar mais uma cabeça na sua parede.
Hay là tao cắm thêm một cái đầu trên tường nhà mày.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendurar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.