penhasco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penhasco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penhasco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ penhasco trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là vách đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penhasco

vách đá

noun

Um mergulhador salta de um penhasco dezenas de metros acima do oceano.
Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.

Xem thêm ví dụ

Tullius deve ser arremessado do penhasco.
Tullius nên bị quẳng xuống núi.
Um mergulhador salta de um penhasco dezenas de metros acima do oceano.
Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.
Vamos defender o nosso penhasco.
Chúng ta phải bảo vệ mỏm đá của mình.
Quando era criança vi penhascos magníficos e pináculos de pedra, como se fossem torres, no parque nacional.
Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó.
Vou averiguar o penhasco e encontrar o melhor caminho.
Tôi sẽ tìm đường khác an toàn hơn.
Durante muitos meses, moradores e turistas que estão nas praias ou penhascos ficam maravilhados de observar as baleias — mães e filhotes descansando ou brincando na água!
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
É como cair de um penhasco em câmera lenta.
Nó giống như té thật chậm khỏi một vách núi, anh biết không?
A velha estava bêbada, caiu do penhasco, quebrou o pescoço.
Bà già này say xỉn, té xuống vách đá, bị gãy cổ.
Eles vieram aqui para reproduzirem-se nos penhascos.
Chúng đến đây để đẻ trứng trên vách đá.
Conseqüentemente, alguns dos penhascos à beira desses desfiladeiros, sob os efeitos da erosão, aos poucos se dividiram em numerosas colunas de cones rochosos, dotando a paisagem de esculturas que não se encontram em nenhuma outra parte da Terra.
Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất.
Eu perguntei: "O que você deixou na ponta do penhasco?"
Tôi lại hỏi Marlene, "Cháu bỏ cái gì tại mỏm đá thế?"
Do outro lado da ilha, os penhascos dão direto no mar.
Phía bên kia hòn đảo là những dốc núi kéo dài ra tận biển
Isso explica como conseguimos fazer coisas que violam as leis naturais, como, por exemplo, voar como Peter Pan ou cair de um penhasco sem nos machucar.
Vì thế cho nên chúng ta có thể làm những điều trái định luật thiên nhiên, chẳng hạn như bay giống như Peter Pan hoặc rơi xuống từ vách đá mà không bị thương gì cả.
Ficando cheios de ira, os que estavam na sinagoga se levantaram, pegaram Jesus e o levaram às pressas à beirada dum monte, a fim de o lançarem do penhasco de cabeça para baixo.
Hết sức giận dữ, những người ở trong nhà hội đứng dậy, nắm lấy Chúa Giê-su, và kéo ngài ra ngoài, đưa lên triền núi cao để quăng ngài xuống vực sâu.
E, então, eles os colocam sobre estes penhascos.
Và sau đó họ đặt họ treo trên các vách đá.
(Lucas 4:29) É interessante que ao sudoeste da atual cidade de Nazaré há um penhasco de 12 metros de altura onde este incidente pode ter ocorrido.
Điều đáng lưu ý là tại phía tây nam của thành phố Na-xa-rét thời nay có một vách núi cao 12 mét, nơi chuyện này có thể đã xảy ra.
O carro caiu completamente no penhasco.
Cỗ xe lao xuống bãi lầy.
As pessoas de mais idade devem recordar algumas dessas músicas, como “The White Cliffs of Dover” [Os Penhascos Brancos de Dover].
Các anh chị em nào lớn tuổi hơn một chút sẽ còn nhớ một số bài hát như “The White Cliffs of Dover.”
Estava à borda dum penhasco, a captar as estrelas e o luar enquanto o tempo passava. O luar iluminava El Capitan.
Tôi đã ở bên cạnh một vách đá, chụp lại đường đi của sao và ánh trăng, ánh trăng đã soi sáng dãy El Capitan.
Aposto que pensou até no penhasco.
Dám chắc là anh đã có nghĩ tới điều đó hồi còn trên vách đá.
No entanto, apesar da aparente desvantagem, algumas árvores alpinas se apegam tenazmente a tais penhascos, enfrentando o frio gelado do inverno e a persistente seca do verão.
Tuy nhiên, bất kể những bất lợi hiển nhiên đó, một số cây thông vẫn kiên trì bám chặt những vách đá như thế, đương đầu với tiết lạnh của mùa đông như giá băng và những cơn hạn hán của mùa hạ.
Eu pulei muito longe do penhasco.
Tôi đã rơi sâu xuống đáy vực.
Você nunca caiu de um penhasco.
Cả đời anh chưa bao giờ té khỏi một vách núi.
Estão nos empurrando penhasco abaixo.
Chúng đẩy mình ra vách đá.
Manda lá chamar os doentes que escondeu no penhasco.
Giờ ông có thể giải tán đám người đang nấp ở khe núi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penhasco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.