penhora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penhora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penhora trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ penhora trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cầm cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penhora

cầm cố

verb

Xem thêm ví dụ

A casa de penhores queimou até o alicerce
Tiệm cầm đồ của Gideon vừa cháy trụi rồi
Declarados justos sob o novo pacto, receberam espírito santo como “penhor antecipado” da sua herança régia.
Được xưng là công bình dưới giao ước mới, họ đã nhận được thánh linh như là “của-cầm” về cơ nghiệp làm vua (Ê-phê-sô 1:14).
Deixei o Jay na loja de penhores, porque ele não estava pronto.
Tao để nó lại ở tiệm cầm đồ vì nó không đúng giờ.
Ora, quem nos produziu para esta mesma coisa é Deus, que nos deu o penhor daquilo que há de vir, isto é, o espírito.”
Đấng đã gây-dựng chúng ta cho được sự ấy, ấy là Đức Chúa Trời, đã ban của-tin của Đức Thánh-Linh cho chúng ta” (II Cô-rinh-tô 5:1-5).
Mantenha-os fora de vista e então penhore em algum lugar distante.
Con đừng cho ai thấy và rồi con có thể đem cầm ở một nơi xa xôi nào đó.
Não, irei a loja de penhores hoje. e pegar alguns formulários.
Không, hôm nay anh sẽ đến cửa hàng cho vay và làm mẫu đơn.
(Efésios 4:30) O espírito de Deus era e é um selo, ou um ‘penhor daquilo que há de vir’ para os fiéis cristãos ungidos — isto é, a vida imortal no céu.
Thánh linh Đức Chúa Trời là ấn chứng, tức “của-tin”, cho các tín đồ đấng Christ được xức dầu—nghĩa là sự sống bất tử ở trên trời (II Cô-rinh-tô 1:22; Rô-ma 8:15; I Cô-rinh-tô 15:50-57; Khải-huyền 2:10).
Leve à Casa de Penhores.
Rồi mang ra tiệm cầm đồ của ông Sam.
Este cinto, Iembrança dos dias do povo de meu pai... ê penhor de minha verdade
Thắt lưng này là bằng chứng chứng minh cho lời tôi nói
(...) restituindo esse ímpio o penhor, indenizando o que furtou, andando nos estatutos da vida, e não praticando iniquidade, certamente viverá.
“... Nếu nó trả lại của cầm, đền bồi vật nó đã cướp lấy, bước theo lệ luật của sự sống, và không phạm sự gian ác nữa, thì chắc nó sẽ sống và không chết đâu.
Loja de penhores.
Hiệu đồ cũ
Sim, Jeová faria de seu Servo “um penhor para o povo”. — An American Translation.
Đúng vậy, Đức Giê-hô-va đã làm cho Đầy Tớ Ngài thành “một của thế chấp cho các dân”.—Bản dịch An American Translation.
" Fantasma da loja de penhores ".
Con ma ở tiệm cầm đồ.
Ele quase mata o dono da loja de penhores, por umas moedas.
Anh ta gần như muốn bẻ gãy cỗ người cầm đồ chỉ vì vài đồng.
(Amós 2:8) Isso mostra que os sacerdotes e as pessoas em geral também desconsideravam a lei registrada em Êxodo 22:26, 27, que exigia que as roupas tomadas em penhor fossem devolvidas ao dono antes do anoitecer.
(A-mốt 2:8) Đúng vậy, các thầy tế lễ và dân chúng nói chung cũng lờ đi luật ghi nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 22:26, 27, nói rằng áo xống bị lấy làm của tin, tức vật thế chấp, phải được trả lại trước khi mặt trời lặn.
Embora os cristãos que têm o espírito como penhor da vindoura vida celestial vivam na Terra num corpo carnal, mortal, eles aguardam “um edifício da parte de Deus”, um corpo espiritual, incorruptível, imortal.
Mặc dù sống trên đất trong thể xác thịt có thể chết được, nhưng những tín đồ đấng Christ nào nhận được thánh linh như một vật làm tin về sự sống ở trên trời, đều trông đợi “nhà... bởi Đức Chúa Trời”, một thể thần linh bất tử không hư nát (I Cô-rinh-tô 15:50-53).
Ilustrando a necessidade de se obedecer a Deus, Provérbios 13:13 diz: “Aquele que desprezou a palavra, dele se tomará o penhor dum devedor; mas aquele que teme o mandamento é quem será compensado.”
Minh họa sự vâng lời Đức Chúa Trời là điều cần thiết, Châm-ngôn 13:13 nói: “Kẻ nào khinh lời dạy, ắt bị hư-bại; còn ai kính-sợ giới-mạng, nấy được ban thưởng”.
O banco tem prioridade de penhora nas propriedades que o Chapple fez empréstimos.
Merton Watts có quyền sở hữu trước tiên cho mọi bất động sản mà Chapple cho vay.
A loja de penhores do Gideon queimou até as fundações.
Tiệm cầm đồ của Gideon vừa cháy trụi rồi.
Falências, julgamentos, títulos de propriedade, penhoras e mapas.
Phá sản, phán quyết của tòa, giấy tờ quyền đất đai, quyền lấy đất và bản đồ.
Dinheiro de navio, multas em penhora de cavalaria e impostos sem o consentimento parlamentar foram declarados ilegais nos meses seguintes, com as cortes da Câmara da Estrela e da Alta Comissão abolidas.
Tháng sau, thuế tàu thủy, tiền phạt vụ phong tước hiệp sĩ và khoản tiêu đặc biệt không cần Quốc hội đồng ý đã được tuyên bố là không hợp pháp, các Tòa án Star Chamber và High Commission bị giải tán.
Assim que eu a tirar da penhora.
Nhưng phải nhấc được nó ra khỏi đây đã.
Tais blocos eram também costumeiramente trocados ou vendidos para outros publicadores ou casas de penhores.
Các mộc bản cũng được trao đổi hoặc bán cho các nhà xuất bản hoặc hiệu cầm đồ khác.
Exemplos: empréstimos consignados, empréstimos com alienação da propriedade, casas de penhores
Ví dụ: Cho vay chờ ngày lĩnh lương, cho vay thế chấp giấy chủ quyền, cửa hàng cầm đồ
O comunicado já foi entregue aos midia com a fotografia da loja de penhores.
Báo chí đã công bố ảnh từ tiệm cầm đồ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penhora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.