pera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pera trong Tiếng Ý.

Từ pera trong Tiếng Ý có các nghĩa là lê, quả lê, trái lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pera

noun (frutto)

Non so che sapore ha una pera per te.
Anh không biết với em quả có vị như thế nào.

quả lê

noun

Non so che sapore ha una pera per te.
Anh không biết với em quả lê có vị như thế nào.

trái lê

noun

Quelle incredibili mele e pere di Cézanne.
Những trái lê và táo tuyệt vời của Cezanne.

Xem thêm ví dụ

Non sai che sapore ha una pera?
Anh không biết vị quả lê như thế nào à?
" Curvato come una pera possiedo un vaso.
" Một con tàu ta có nó tròn như quả lê.
svieni tipo pera cotta,
Bạn quên đi mọi thứ,
E non gonfiare le guance in quel modo: sembri una pera petulante.
Và đừng có phồng má trợn mang lên như thế: trông chị chả khác gì quả lê khinh khỉnh cả.
Ho sentito che è cotto come una pera.
Nghe nói là anh ta bị điên.
IMMAGINATE il vostro frutto preferito: una pesca, una pera, un mango o qualcos’altro.
HÃY tưởng tượng trong trí hình ảnh trái cây bạn ưa thích nhất: đào, , xoài hoặc quả khác.
Il lago è a forma di pera, lungo 20 chilometri e largo 7 nel punto più largo.
Biển hình trái lê, dài 20 cây số và chỗ rộng nhất của bề ngang biển là 12 cây số.
" Enea Silvio, " dicono, " dopo aver dato un resoconto molto circostanziato di una contestato con grande ostinazione da una specie grandi e piccoli sul tronco di una pera albero ", aggiunge che " questa azione è stata combattuta in il pontificato di Eugenio Quarto, in presenza di pistoriensis Nicholas, un eminente avvocato, che racconta tutta la storia della battaglia con la massima fedeltà. "
" Aeneas Sylvius, nói rằng họ ", sau khi đưa ra một tài khoản rất tình huống của một tranh cãi với obstinacy tuyệt vời của một loài lớn và nhỏ trên thân cây của một quả lê cây ", cho biết thêm rằng " hành động chiến đấu trong các triều đại giáo hoàng của Eugenius thứ tư, sự hiện diện của Nicholas Pistoriensis, một luật sư nổi tiếng, những người liên quan đến toàn bộ lịch sử của trận đánh lớn nhất trung thực. "
Bambino: Uh, pera.
Học sinh: Ờ, trái lê.
Una pera in dono per milady.
Món quà của cây , thưa công nương!
Guancia sana questo giovane è come un sole tostato pera in tinta, e sembrerebbe odore quasi muschiato, lui non può essere stato tre giorni sbarcato dal suo viaggio indiano.
Má lành mạnh của đồng nghiệp trẻ này giống như một nắng nướng trong màu sắc, và dường như mùi gần như là musky, ông không thể có được ba ngày đã hạ cánh xuống từ chuyến đi Ấn Độ của mình.
Poi fai le seguenti domande: Quali prove ha affrontato la famiglia Pera?
Rồi hỏi những câu sau: Gia đình anh Larry đối mặt với những thử thách nào?
Degas distingueva tra un didietro a pera e un didietro a mela.
Degas [ nhà điêu khắc người Pháp ] đã cố gắng phân biệt giữa hình quả táo với hình quả lê
Degas distingueva tra un didietro a pera e un didietro a mela
Degas [ nhà điêu khắc người Pháp ] đã cố gắng phân biệt giữa hình quả táo với hình quả lê
E ' a forma di pera
Của bà ấy là hình quả lê
Çiçek Pasajı (letteralmente passaggio dei fiori), in origine chiamato Cité de Péra, è una storica galleria sita su İstiklal Caddesi nel distretto di Beyoğlu (Pera) ad Istanbul.
Çiçek Pasajı (nghĩa đen là Đường hoa trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ), ban đầu được gọi là Cité de Péra, là một con đường lịch sử nổi tiếng (galleria hoặc Thương xá) trên Đại lộ İstiklal ở quận Beyoğlu của Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.
Il falegname sacrifica anche la sua cena per il burattino, dandogli da mangiare una pera.
Cô để con trai lại chơi một mình trong khi cho một con lợn ăn.
Non so che sapore ha una pera per te.
Anh không biết với em quả lê có vị như thế nào.
La pera del tormento.
Trái lê của sự thống khổ.
ha il sapore di pera.
Ừ thì, vị nó như là quả lê.
Alcuni hanno una forma allungata o a pera.
Một số thì dẹp hoặc hình bầu dục, hay hình quả lê—nhỏ ở phần đầu và to dần ở phần đuôi.
Uno è, come può una semplice molecola come quella creare una percezione nel cervello che è chiara quanto una pera o una banana?
Ở đây có hai câu hỏi thú vị: Câu thứ nhất, làm thế nào một phân tử nhỏ bé lại tạo ra nhận thức rõ ràng đến thế trong não về quả lê hay chuối?
E'a forma di pera.
Của bà ấy là hình quả lê.
Mi hai portato qualche pera?
Con có mua không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.