per esempio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ per esempio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per esempio trong Tiếng Ý.
Từ per esempio trong Tiếng Ý có các nghĩa là ví dụ, thí dụ, chẳng hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ per esempio
ví dụadverb Prendiamo, per esempio, questo guscio di madreperla blu. Lấy vỏ xà cừ màu xanh xinh đẹp này làm ví dụ. |
thí dụconjunction Se mi fermo un giorno, la domenica per esempio, mi vengono le vertigini. Nếu anh ngừng lại một ngày, thí dụ như những ngày Chủ nhật, anh sẽ bị chóng mặt. |
chẳng hạnadverb Bryan, per esempio, soffre di sclerosi tuberosa, convulsioni e autismo. Như Bryan chẳng hạn. Cậu mắc bệnh xơ não củ (tuberous sclerosis), động kinh và chứng tự kỷ. |
Xem thêm ví dụ
Tra questi Luca menziona, per esempio, i sette figli di Sceva, appartenenti a una famiglia sacerdotale. Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này. |
Per esempio? Ví dụ như? |
Diciamo, per esempio, che per caso entrasse uno che non e'un vero eroe. Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng. |
Per esempio toglierà di mezzo Satana e i demoni. Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ. |
Prendete, per esempio, Beyoncé, o come la chiamo io, la Dea. Hãy lấy ví dụ của Beyoncé, người mà tôi gọi là Nữ Thần. |
Per esempio, nel libro dicembre, ha detto, " la gente dicembre sono inclini a mantenere i propri segreti. Ví dụ, trong cuốn sách của tháng mười hai, nó cho biết, " Tháng mười hai người apt để giữ cho riêng mình bí mật. |
Per esempio, l’apostolo Paolo disse a Timoteo: “Se continuiamo a perseverare, insieme pure regneremo”. Thí dụ, sứ đồ Phao-lô nói với Ti-mô-thê: “Nếu chúng ta chịu thử-thách nổi, thì sẽ cùng Ngài đồng trị”. |
Supponiamo, per esempio, che a Manfred fosse stata posta la stessa domanda dal direttore di un’altra azienda. Giả sử người hỏi anh Minh là trưởng phòng của một công ty khác. |
Gli estroversi, per esempio, li trovo affascinanti. Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị. |
Prendete i colori del nostro mondo, per esempio. Vì thế hãy đón nhận nhiều màu sắc của thế giới. |
Per esempio, se tu dici di voler diventare un pilota, allora io voglio diventare una hostess. Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không. |
Questo articolo fa riferimento a cartine specifiche indicandone in neretto il numero di pagina, per esempio [15]. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Per esempio, il ladro deve restituire ciò che ha rubato. Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp. |
Per esempio la capacità del cervello di comprendere il linguaggio è sbalorditiva. Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục. |
Esistono casi noti, per esempio il fenomeno interessantissimo della spinta meiotica. Nhiều trường hợp như vậy đã xuất hiện, chẳng hạn hiện tượng thú vị được gọi là “điều khiển giảm phân”. |
Per esempio il teorema fondamentale dell'aritmetica è più facile da enunciare se 1 non è considerato primo. Ví dụ, định lý cơ bản của số học có thể được phát biểu dễ dàng hơn khi 1 không được coi là số nguyên tố. |
Avrebbe potuto essere, per esempio, una centrale elettrica statunitense, o una fabbrica di prodotti chimici in Germania. Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức. |
Per esempio, quali disposizioni prenderà Geova per coloro che quando morirono erano sposati? Đức Giê-hô-va sẽ có sự sắp đặt nào cho những người đã là vợ chồng trước khi chết? |
Per esempio, cosa attiva determinati geni all’interno delle cellule mettendo in moto il processo di differenziazione? Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào? |
Per esempio, profetizzò dell’opera dei templi negli ultimi giorni (vedere 2 Nefi 12:1–3). Ví dụ, ông đã nói tiên tri về công việc đền thờ ngày sau (xin xem 2 Nê Phi 12:1–3). |
Per esempio: Chẳng hạn: |
Per esempio, nella brutale esplosione di odio razziale che ha insanguinato certi paesi, molti Testimoni sono stati uccisi. Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước. |
Vedi, per esempio, il riquadro “Che dire dell’evoluzione dell’uomo?” Chẳng hạn, xin xem mục “Nói sao về sự tiến hóa ở người?” |
(Salmo 104:12) Il passero melodico, per esempio, ha un repertorio allegro. (Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ. |
Esistono, per esempio, molte rappresentazioni del motivo dei fratelli nemici, ma il motivo rimane sempre lo stesso. Thí dụ có nhiều cách hình dung ra hai em thù địch nhau, nhưng bản thân ý tượng thì vẫn thế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per esempio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới per esempio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.