per il momento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ per il momento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per il momento trong Tiếng Ý.

Từ per il momento trong Tiếng Ý có các nghĩa là bây giờ, hiện nay, ngày nay, hẹn gặp lại, dạo này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ per il momento

bây giờ

hiện nay

ngày nay

hẹn gặp lại

dạo này

Xem thêm ví dụ

Per il momento.
vào một lúc nào đó.
Forse sarebbe meglio lasciar perdere per il momento quella casa, prendendo nota del numero civico o dell’interno.
Có lẽ lúc đó nên bỏ qua nhà này, ghi lại số nhà.
Quindi... di fatto per il momento ho finito.
Vâng, tôi -- vâng, thật sự tới thời điểm này kể như đã xong rồi.
Per il momento non ho altro da dire.
Tạm thời tôi chỉ có thông tin như vậy.
– Un giorno lo saprete, Aramis; ma per il momento imiterò il riserbo della nipote del dottore.
- Rồi có ngày anh sẽ biết, Aramis ạ, nhưng còn lúc này, tôi sẽ bắt chước tính dè dặt của cháu gái ông tiến sĩ.
□ Quali avvenimenti del 12 e del 13 nisan prepararono il terreno per il momento culminante della settimana?
□ Các biến cố đã đi đến cao điểm vào ngày 12 và 13 Ni-san như thế nào?
4 Per il momento, basta con queste bestie!
4 Nay hãy tạm rời các con thú đó!
Di solito è tutto quel che ci vuole per il momento.
Thường thường đứa trẻ chỉ cần biết thế thôi là đủ lắm đối với lúc đó.
Per il momento.
Bây giờ là vậy.
Ok, Piper, lasciamo perdere la gallina, per il momento.
Được rồi, Piper, chúng ta bỏ chuyện con gà đi.
Nessuno, per il momento, ma farò carriera.
Vẫn chưa là ai, nhưng tôi muốn leo cao.
– Un letto, rispose d’Artagnan; per il momento, lo confesso, è la sola cosa che mi sia veramente necessaria.
- Một cái giường - D' Artagnan trả lời - tôi thú thực, lúc này đó là thứ tôi cần nhất.
L’AIDS è una malattia micidiale, per il momento inguaribile.
Bệnh miễn kháng (AIDS / SIDA) là chứng bệnh giết người mà không có thuốc chữa.
Il nostro catalogo è completamente vuoto per il momento.
Hiện tại tôi không còn hàng nữa.
Per il momento, questi due li voglio vivi.
Tạm thời tôi muốn hai người này sống.
Di nuovo, Ventris decise di non affrontare, per il momento, il problema della s finale.
Một lần nữa, Ventris lại vui vẻ bỏ qua vấn đề thiếu chữ cái cuối cùng s, ít nhất là vào lúc này.
Quindi è una storia che continua, e ogni puntata basta a soddisfare per il momento il bambino.
Vậy, đó là một vở chuyện dài gồm nhiều hồi, mỗi hồi vừa đủ để thỏa mãn tính hiếu kỳ của đứa trẻ theo tuổi nó.
Ho visto abbastanza gente ricca per il momento.
Tôi đã gặp quá đủ những kẻ lố lăng rồi.
Ma per il momento, mi appartieni.
Nhưng bây giờ thì mày là của tao.
Ma per il momento...
Nhưng trong lúc này, chúng ta phải...
Perciò per il momento pongo fine alle mie parole.
Vậy nên, giờ đây tôi xin dứt lời.
Per il momento atteniamoci a Occupy Wall Street.
Ví dụ như chiến dịch "Chiếm lấy Phố Wall".
Per il momento non morirò, grazie.
vào lúc này thì tôi không còn chết dần nữa.
Per il momento non ci sono clienti, percio'non credo che tu possa combinare chissa'quali pasticci.
Đang không có khách nên chắc cô sẽ không gây họa gì đâu nhỉ?
Quindi mi stavo preparando per il momento.
Vậy nên tôi khích lệ bản thân lúc ấy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per il momento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.