per mezzo di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ per mezzo di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ per mezzo di trong Tiếng Ý.
Từ per mezzo di trong Tiếng Ý có các nghĩa là bằng, bằng cách, theo cách, qua, bởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ per mezzo di
bằng(with) |
bằng cách(by means of) |
theo cách(by) |
qua(via) |
bởi(through) |
Xem thêm ví dụ
Ricordiamo il meraviglioso dono che Dio fece per mezzo di Gesù. Chúng ta nhớ mãi sự ban cho tuyệt diệu mà Đức Chúa Trời đã tặng chúng ta qua Giê-su. |
A questo punto Geova adempì la promessa che aveva fatto per mezzo di Elia. Rồi Đức Giê-hô-va thực hiện lời Ngài hứa với bà qua Ê-li. |
Poi unsero Davide re su Israele,+ proprio come Geova aveva detto per mezzo di Samuele. Rồi họ xức dầu cho Đa-vít làm vua trên Y-sơ-ra-ên,+ đúng như lời Đức Giê-hô-va đã phán qua Sa-mu-ên. |
Nel momento cruciale Dio intervenne per mezzo di un angelo. Ngay trước khi Áp-ra-ham hy sinh con mình, Đức Chúa Trời đã sai một thiên sứ cản ông lại. |
Essi credono d’aver udito per mezzo di questi medium voci dall’‘aldilà’. Họ tin rằng qua trung gian đồng cốt họ có thể nghe được tiếng nói từ “bên kia thế giới”. |
Se vogliamo invece che le nostre preghiere vengano esaudite dobbiamo rivolgerle a Dio solo per mezzo di Gesù. Thay vì thế, để được Đức Chúa Trời nghe lời cầu nguyện, chúng ta phải dâng lời cầu nguyện với ngài qua Chúa Giê-su, chứ không qua người nào khác. |
Satana sa come sfruttarci e intrappolarci per mezzo di sostanze artificiali e comportamenti che portano un piacere temporaneo. Sa Tan biết cách khai thác cùng gài bẫy chúng ta với những miếng mồi giả và hành vi đầy lạc thú tạm bợ. |
Bisogna rivolgersi a Dio per mezzo di Gesù Cristo, e di nessun altro. Như vậy thì chúng ta chỉ có thể đến gần với Đức Chúa Trời qua trung gian Chúa Giê-su mà thôi, không qua trung gian bất cứ ai khác. |
Sforziamoci piuttosto di dare conforto e incoraggiamento per mezzo di passi biblici che rincuorano. Thay vì thế, chúng ta nên tập trung vào việc khích lệ và an ủi bằng cách dùng Kinh Thánh để làm vững lòng họ. |
Ogni altra cosa in cielo e sulla terra fu creata per mezzo di quel diletto Figlio primogenito. Tất cả mọi vật khác trên trời và dưới đất đều được sáng tạo qua trung gian Con đầu lòng yêu dấu đó. |
per mezzo di Cristo Gesù như vườn Ê-đen nhờ Nước của Cha. |
Era Dio che parlava per mezzo di un angelo, così Mosè si coprì il viso. Đó là Đức Chúa Trời dùng một thiên sứ để nói, vậy Môi-se che mặt lại. |
Per mezzo di Gesù Cristo, Geova riverserà benedizioni sull’umanità ubbidiente. Qua Chúa Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va bảo đảm rằng sẽ ban ân phước dồi dào cho loài người biết vâng lời. |
Tutte le altre cose sono state create per mezzo di lui e per lui”. Mọi tạo vật khác đều được dựng nên qua ngài và cho ngài”. |
Tutte le altre cose sono state create per mezzo di lui e per lui. Mọi tạo vật khác đều được dựng nên qua ngài và cho ngài. |
Per mezzo di Samuele, Geova disse a Saul di fare guerra agli amalechiti. Qua Sa-mu-ên, Đức Giê-hô-va lệnh cho Sau-lơ đi đánh dân A-ma-léc. |
Senza dubbio l’aver conosciuto Dio per mezzo di uno studio della Bibbia. Đó chính là nhờ những điều họ học về Đức Chúa Trời qua quá trình tìm hiểu Kinh Thánh. |
Per mezzo di un angelo, Cornelio fu messo in contatto con la congregazione cristiana. Qua sự hướng dẫn của thiên sứ, Cọt-nây được tiếp xúc với hội thánh Đấng Christ. |
Insegnarono anche che la redenzione era possibile solo per mezzo di Gesù Cristo. Họ cũng dạy cho dân chúng rằng sự cứu chuộc chỉ có thể có được qua Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
11 Geova continua a ‘ricordarsi del suo patto’ e delle benedizioni promesse per mezzo di esso. 11 Đức Giê-hô-va vẫn ‘nhớ sự giao-ước mình’ và cũng nhớ các ân phước đã hứa qua giao ước đó. |
Questi sono collegati per mezzo di due ponti. Hai khu này được nối bằng nhiều cây cầu. |
(Ezechiele 9:4) Li attira a sé per mezzo di suo Figlio. (Ê-xê-chi-ên 9:4) Qua trung gian Con Ngài, Đức Chúa Trời kéo những người đó đến gần Ngài. |
(b) Come Tiberio divenne “potente per mezzo di una piccola nazione”? (b) Ti-be-rơ trở nên “mạnh bởi một dân ít người” như thế nào? |
Ma egli usò l’inganno, divenendo in effetti “potente per mezzo di una piccola nazione”. Nhưng ông đã lừa dối, và lại còn trở nên “mạnh bởi một dân ít người”. |
Grazie al riscatto che egli ha provveduto per mezzo di suo Figlio, possiamo ricevere il perdono dei peccati. Ngài cũng là Đấng Ban mọi ân phước thiêng liêng cho chúng ta qua thánh linh, tổ chức và Lời của Ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ per mezzo di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới per mezzo di
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.